
Đặt tên tiếng Anh cho bé gái, bé trai là cách gọi tên khá độc đáo của nhiều bà mẹ trẻ hiện đại. Tên đẹp cho con bằng Tiếng Việt vốn đã rất hot trên các trang mạng, diễn đàn mẹ và bé rồi nay chúng tôi xin tiếp tục cập nhật thêm danh sách tên Tiếng Anh độc lạ mà các vị phụ huynh không nên bỏ qua. Nào hãy cùng adayne.vn khám phá qua cách đặt tên tiếng Anh cho con trai gái theo ý nghĩa tương đồng trong Tiếng Việt hot nhất 2022 ngay bây giờ nhé!
Gợi ý tên Tiếng Anh cho bé trai hay và độc đáo nhất được nhiều người sử dụng
* Ví dụ: Bin, Jack, James, John, Alex, Ben, Kai, Bo, Tom, Shin, Bim, Ken, Bi, Tony,
Anthony (cá tính mạnh mẽ),
Arthur: (thích đọc sách),
Charles (trung thực, nhã nhặn),
Dane (tóc vàng, phẩm vị tốt),
Dennis (thích quậy phá, hay giúp người),
George (thông minh, nhẫn nại),
Peter (thành thực, thẳng thắn, không giả tạo)…

Gợi ý tên Tiếng Anh cho bé trai hay và độc đáo nhất được nhiều người sử dụng
Bảng danh sách tổng hợp tên Tiếng Anh hay cho bé trai mới nhất 2022, bố mẹ nên tham khảo:
Tên | Ý nghĩa | Cách phát âm |
Andrew | Hùng dũng, mạnh mẽ | ˈændruː |
Alexander/Alex | Người trấn giữ, người bảo vệ | ˌælɪgˈzɑːndə/ˈæləks |
Arnold | Người trị vì chim đại bàng | ˈɑːnəld |
Albert | Cao quý, sáng dạ | ˈælbət |
Alan | Sự hòa hợp | ˈælən |
Asher | Người được ban phước | ˈæʃə |
Abraham | Cha của các dân tộc | ˈeɪbrəhæm |
Alfred | Lời khuyên thông thái | ˈælfrəd |
Brian | Sức mạnh, quyền lực | ˈbraɪən |
Benedict | Được ban phước | ˈbɛnɪdɪkt |
Blake | Đen hoặc trắng | bleɪk |
Chad | Chiến trường, chiến binh | ʧæd |
Charles | Quân đội, chiến binh | ʧɑːlz |
Drake | Rồng | dreɪk |
Donald | Người trị vì thế giới | ˈdɒnəld |
Darius | Người sở hữu sự giàu có | Darius |
David | Trí tuệ, can đảm, khôi ngô | ˈdeɪvɪd |
Daniel | Chúa là người phân xử | ˈdænjəl |
Douglas | Dòng sông/ suối đen | ˈdʌgləs |
Dylan | Biển cả | ˈdɪlən |
Eric | Vị vua muôn đời | ˈɛrɪk |
Edgar | Giàu có, thịnh vượng | ˈɛdgə |
Edric | Người trị vì gia sản | Edric |
Edward | Người giám hộ của cải | ˈɛdwəd |
Elijiah | Chúa là Yah | Elijiah |
Emmanuel/Manuel | Chúa ở bên ta | ɪˈmænjʊəl/ ˈmænjʊəl |
Frederick | Người trị vì hòa bình | ˈfrɛdrɪk |
Felix | Hạnh phúc, may mắn | ˈfiːlɪks |
Gabriel | Chúa hùng mạnh | ˈgeɪbrɪəl |
Harold | Quân đội, tướng quân, người cai trị | ˈhærəld |
Harvey | Chiến binh xuất chúng | ˈhɑːvi |
Henry/Harry | Thân thiết, có mưu đồ mạnh mẽ | ˈhɛnri |
Hugh | Trái tim, khối óc | ˈhæri |
Issac/Ike | Chúa cười, tiếng cười | Issac/ Ike |
Jacob | Chúa chở che | hjuː |
Joel | Yah là Chúa | ˈʤeɪkəb |
John | Bảo thủ, trí tuệ, hiền hậu | ˈdʒəʊəl |
Joshua | Chúa cứu vớt linh hồn | ʤɒn |
Jonathan | Chúa ban phước | ˈʤɒʃʊə |
Kenneth | Đẹp trai và mãnh liệt | ˈʤɒnəθən |
Lion/ Leo | Chú sư tử | ˈkɛnɪθ |
Leonard | Sư tử dũng mãnh | ˈlaɪən/ ˈli(ː)əʊ |
Louis | Chiến binh trứ danh | ˈlɛnəd |
Marcus/Mark/Martin | Hóm hỉnh, thích vận động, hiếu chiến | ˈluːɪs |
Maximus | Tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất | ˈmɑːkəs/mɑːk/ˈmɑːtɪn |
Matthew | Món quà của Chúa | Maximus |
Michael | Kẻ nào được như Chúa | ˈmæθjuː |
Nathan | Món quà, Chúa đã trao | ˈmaɪk(ə)l |
Richard | Sự dũng mãnh | ˈrɪʧəd |
Vincent | Chinh phục | ˈvɪntsənt |
Walter | Người chỉ huy | ˈwɔːltə |
William | Mong muốn bảo vệ | ˈwɪljəm |
Robert | Người nổi danh, sáng dạ | ˈrɒbət |
Roy | vua | rɔɪ |
Stephen | Vương miện | ˈstiːv(ə)n |
Titus | Danh giá | ˈtaɪtəs |
Kenneth | Đẹp trai và mãnh liệt | ˈkɛnɪθ |
Paul | Bé nhỏ | pɔːl |
Victor | Chiến thắng | ˈvɪktə |
Timothy | Tôn thờ Chúa | ˈtɪməθi |
Neil | Mây, nhà vô địch, đầy nhiệt huyết | niːl |
Samson | Đứa con của mặt trời | ˈsæmsn |
Petter | Đá | ˈpɛtə |
Rufus | Tóc đỏ | Rufus |
Oscar | Người bạn hòa nhã | ˈɒskə |
Ruth | Người bạn, người đồng hành | ruːθ |
Solomon | Hòa bình | ˈsɒləmən |
Wilfred | Ý chí, mong muốn | Wilfred |
Tên tiếng Anh cho bé gái, bé trai hợp mệnh
Đối với người phương Đông, đặc biệt là tại Việt Nam, yếu tố phong thủy, tâm linh rất được coi trọng. Đặt tên cho con theo phong thủy cũng được nhiều bậc phụ huynh đặc biệt quan tâm, tìm hiểu. Vậy bạn đã thử học cách đặt tên tiếng Anh cho con hợp mệnh chưa?
Đặt tên tiếng Anh cho bé hợp mệnh Kim
Con gái, con trai mang mệnh Kim là người bộc trực, sắc sảo, có cá tính mạnh mẽ và tự tin. Mệnh Kim lại hợp với Thủy, Thổ. Mẹ có thể tham khảo các tên tiếng Anh hợp mệnh Kim cho con như:
- Farrer: sắt
- Bruce: anh hùng, con rồng
- Nicholas: chiến thắng
- Keith: thông minh, mạnh mẽ
- Anthony: cá tính mạnh mẽ
- Phillip: Kị sĩ
- Anahita: Nữ thần của dòng sông
- Ara: Đem đến cơn mưa
- Bayou: một dòng suối nhỏ
- Hali: biển
- Kai: Biển cả
- Lynn: Hồ nước
- Rainey: Mưa
- Kendra: Dòng nước trong lành, tinh khiết
Đặt tên tiếng Anh cho bé hợp mệnh Mộc
Trong ngũ hành, Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa, do đó khi đặt tên tiếng Anh cho bé hợp mệnh Mộc, mẹ nên lựa chọn tên có yếu tố nước và lửa như:
- Aidan: Lửa
- Leighton: Vườn cây thuốc
- Radley: Thảo nguyên đỏ
- Silas: Rừng cây
- Ashley: Khu rừng
- Susan: Hoa bách hợp
- Rialta: dòng suối sâu
- Rio: dòn sông

Tên tiếng Anh cho bé gái, bé trai hợp mệnh
Xem thêm:
- Đặt tên cho con gái bằng tiếng Anh với 24 chữ cái đầy ý nghĩa
- Đặt tên tiếng anh cho con trai năm Nhâm Dần 2022 mang ý nghĩa mạnh mẽ nam tính
- Tên hay ở nhà cho bé trai bằng tiếng anh, tiếng nhật & tiếng hàn
Đặt tên tiếng Anh cho bé hợp mệnh Thủy
Tham khảo tên tiếng Anh cho bé hợp mệnh Thủy với:
- Crystal – Pha lê
- Margaret – Ngọc trân châu
- Lucia – Chiếu sáng
- Sophia – Ngọc bích
- Sharon: đồng bằng tươi tốt
- Uri: Ánh sáng
- Dylan: Biển cả
- Shannon: dòng sông cổ
Đặt tên tiếng Anh cho bé hợp mệnh Hỏa
Bé gái, bé trai mệnh Hỏa có thể lựa chọn đặt tên có yếu tố Hỏa (lửa) hoặc Mộc (cây) và Thổ (đất) như:
- Roxanne: Ánh sáng bình minh
- Aidan: Lửa
- Egan: Lửa
- Helen: Soi sáng, chiếu sáng
- Uri: Ánh sáng
- Samson: Đứa con của mặt trời
- Farley: Đồng cỏ tươi đẹp, trong lành

Gợi ý đặt tên tiếng Anh cho bé hợp mệnh Hỏa
Đặt tên tiếng Anh cho bé hợp mệnh Thổ
Tên hay cho bé trai, bé gái hợp mệnh Thổ gồm:
- Scarlet: Màu đỏ
- Galvin: Tỏa sáng, trong sáng
- Dalziel: Nơi đầy ánh nắng
- Lagan: Lửa
- Kieran: Câu bé tóc đen
Cách đặt tên con Tiếng Anh cho bé trai bé gái sinh năm Nhâm Dần 2022
Tên mang ý nghĩa về sự dũng cảm, can trường
Nếu bạn muốn con mình trở nên những chiến binh dũng cảm mang lấy tinh thần thép và sẵn sàng đối đầu với mọi thử thách trong cuộc sống có thể chọn cho bé một trong những cái tên sau đây:

Cách đặt tên tiếng Anh cho bé trai mang ý nghĩa về sự dũng cảm, can trường

Cách đặt tên tiếng Anh cho bé gái mang ý nghĩa về sự dũng cảm, can trường
Tên mang ý nghĩa về sự thông thái hay cao quý
Bạn có thể gởi gắm niềm mong ước con sẽ trở thành những nhà thông thái hoặc được trọng vọng với những thành tựu to lớn khi đặt cho con những cái tên như:

Cách đặt tên tiếng Anh cho bé trai mang ý nghĩa về sự thông thái, cao quý

Cách đặt tên tiếng Anh cho bé gái mang ý nghĩa về sự thông thái, cao quý
Tên mang ý nghĩa về niềm hạnh phúc, may mắn, xinh đẹp hoặc thịnh vượng
Không bố mẹ nào không mong muốn cuộc sống con sau này sẽ thịnh vượng, tròn đầy và viên mãn. Nếu vậy, tại sao bạn không chọn cho con những cái tên dưới đây như một cách để cầu mong điều đó thành hiện thực?

Cách đặt tên tiếng Anh cho bé trai mang ý nghĩa về niềm vui, may mắn, xinh đẹp và thịnh vượng

Cách đặt tên tiếng Anh cho bé gái mang ý nghĩa về niềm vui, may mắn, xinh đẹp và thịnh vượng
Tên gắn liền với tôn giáo
Tôn giáo chủ yếu của người phương Tây chính là Công Giáo. Một số tên của con cái họ cũng được đặt theo ý niệm liên quan đến tôn giáo này.
Nếu muốn gắn liền với những ý niệm tâm linh như một lời cầu phúc cho con, bạn có thể đặt tên cho con với những ý nghĩa sau:

Cách đặt tên tiếng Anh cho bé trai gắn liền với tôn giáo

Cách đặt tên tiếng Anh cho bé gái gắn liền với tôn giáo
Tên gắn với các yếu tố thuộc về thiên nhiên
Hơi thở từ thiên nhiên luôn mang đến sự trong lành và tươi mới. Các yếu tố tồn tại trong thiên nhiên luôn đem đến sức mạnh vô cùng to lớn. Những yếu tố như đất, nước, gió, không khí, mặt trời, mặt trăng, muôn vì sao và cây cối sẽ có trong cái tên của con yêu với những lựa chọn sau:

Cách đặt tên tiếng Anh cho bé gắn với các yếu tố thuộc về thiên nhiên
Tên đi liền với màu sắc của những viên đá quý
Một viên đá long lanh đem đến sự may mắn và niềm vui cho mọi người xung quanh. Nếu bạn muốn con sau này cũng trở thành niềm vui cho những ai bé tiếp xúc, có thể đặt cho bé một trong những cái tên dưới đây:

Cách đặt tên tiếng Anh cho bé đi liền với màu sắc của những viên đá quý
Tên tiếng Anh cho nữ về tình yêu hay ý nghĩa
Ba mẹ có thể tham khảo thêm cách đặt tên tiếng Anh cho con gái mang ý nghĩa tình yêu:
Alethea – “sự thật” – Miêu tả một cô gái thẳng thắn và chính trực
Amity – “tình bạn” – Luôn sẵn sang vì người khác
Edna – “niềm vui” – Một cô nàng mang đến niềm vui và hạnh phúc cho người khác
Ermintrude – “được yêu thương trọn vẹn” – Người có tên này thường rất yếu đuối cần được che trở
Esperanza – “hi vọng” – Luôn luôn hy vọng vào tương lai tốt đẹp
Farah – “niềm vui, sự hào hứng” – Một cô gái năng động, vui vẻ và nổi loạn
Fidelia – “niềm tin” – Một cô gái có niềm tin mãnh liệt
Oralie – “ánh sáng đời tôi” – Người mang lại hạnh phúc cho người xung quanh
Viva / Vivian – “sự sống, sống động” – Cô nàng năng động thường có cái tên này các bạn nhé!
Tên khác
Ngoài những cái tên như trên, bạn cũng có thể đặt cho con những cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp khác như:

Gợi ý một số tên tiếng Anh cho bé hay khác phụ huynh có thể tham khảo
Gợi ý cho bạn:
- Top 500 tên hay cho bé trai, gái sinh năm 2022 Nhâm Dần
- Đặt tên cho con trai & bé gái hay và ý nghĩa nhất
- Tên hay cho bé trai 2022 mang ý nghĩa tiền đồ rộng mở, tương lai tươi sáng
Tổng hợp cách đặt tên tiếng Anh cho bé hay đẹp và giàu ý nghĩa mà chuyên mục vừa chỉ ra, rất hi vọng quý vị phụ huynh sẽ sớm chọn được cho con em mình một tên gọi ấn tượng, dễ nghe. Với những gia đình có điều kiện gửi con cái vào học tại các trường quốc tế danh tiếng rất cần một cái tên tiếng Anh đẹp độc lạ để tương thích với bạn học cùng lớp lại hợp xu hướng đặt tên con mới nhất hiện nay. Hãy tiếp tục gửi về cho adayne.vn những cái tên khai sinh cho bé mới mẻ khác nhé!