Tham gia Hội Săn Sales Adayne.vn

Cách đặt tên cho con tuổi Tân Sửu 2021 hay đẹp và nhiều ý nghĩa

Cách đặt tên cho con tuổi Tân Sửu 2021 hay đẹp và nhiều ý nghĩa: Như vậy là chúng ta đã chính thức bước qua năm Tân Sửu (2018). Nếu bạn dự định có một baby vào năm Tân Sửu thì hãy cùng chúng tôi tham khảo ngay những cái tên hay và ý nghĩa nên đặt tên cho con gái, đặt tên cho con trai Tân Sửu để hợp với bố mẹ nhé.

Nào hãy cùng adayne.vn điểm qua những cách đặt tên cho con trai gái sinh năm 2021 Tân Sửu theo gợi ý dưới đây nhé!

Tên của một người không chỉ dùng để gọi, nó còn là một “thương hiệu” gắn liền với một con người cụ thể, nó tồn tại suốt đời từ khi người đó sinh ra và thậm chí sẽ còn sống mãi với thời gian và không gian mai sau. Xưa nay người ta coi trọng cái tên bởi tên gọi của con người gắn liền với danh dự, sự nghiệp, niềm tự hào của cá nhân, của gia đình và của cả dòng họ.

Cách đặt tên cho con tuổi Tân Sửu 2021 hay đẹp và nhiều ý nghĩa

Đặt tên cho con cần phải căn cứ vào những đặc tính riêng của bé mà lựa chọn cho phù hợp. Một cái tên không chỉ mang những nét đặc trưng của bé mà trong đó cần phải được gửi gắm những ước mơ, tình cảm và niềm tự hào của cha mẹ và dòng họ đối với thế hệ sau. Dưới đây là top 100 tên đẹp cho con trai, con gái sinh năm 2021 tuổi Tân Sửu các mẹ có thể tham khảo để đặt tên cho bé yêu của mình nhé!

Con gái sinh năm 2021 mệnh gì?

Năm 2021 là năm Tân Sửu. Những người sinh năm 2021 thuộc mệnh Thổ. Sinh con trai hay con gái năm 2021 nên sinh vào tháng đầu năm để có sức khỏe tốt, thông minh, sự nghiệp ổn định, sinh vào cuối năm là người có tài nhưng gặp nhiều trắc trở trong sự nghiệp về sau. Những bé gái sinh năm Tân Sửu 2021.

Cách đặt tên cho con tuổi Tân Sửu 2021 hay đẹp và nhiều ý nghĩa

Cung mệnh: Cấn Thổ thuộc Tây Tứ mệnh. Màu sắc hợp: Màu đỏ, hồng, cam, tím, thuộc hành Hỏa (tương sinh, tốt). Màu vàng, nâu, thuộc hành Thổ (tương vượng, tốt). Con số hợp: 2, 5, 8, 9.

Hướng tốt: Tây Bắc – Thiên y: Gặp thiên thời được che chở. Đông Bắc – Phục vị: Được sự giúp đỡ. Tây – Diên niên: Mọi sự ổn định. Tây Nam – Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn.

  • 50 Tên hay đẹp và ý nghĩa cho bé gái sinh năm 2021

1. Ngọc Anh – Bé là viên ngọc trong sáng, quý giá tuyệt vời của bố mẹ.


2. Nguyệt Ánh – Bé là ánh trăng dịu dàng, trong sáng, nhẹ nhàng.


3. Gia Bảo – Bé là “tài sản” quý giá nhất của bố mẹ, của gia đình.


4. Ngọc Bích – Bé là viên ngọc trong xanh, thuần khuyết.


5. Minh Châu – Bé là viên ngọc trai trong sáng, thanh bạch của bố mẹ.


6. Ngọc Khuê – Một loại ngọc trong sáng, thuần khiết.


7. Diễm Kiều – Vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu.


8. Thiên Kim- Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”, bé yêu của bạn là tài sản quý giá nhất của cha mẹ đó.


9. Ngọc Lan – Cành lan ngọc ngà của bố mẹ.


10. Mỹ Lệ – Cái tên gợi nên một vẻ đẹp tuyệt vời, kiêu sa đài các.


11. Bảo Châu – Bé là viên ngọc trai quý giá.


12. Kim Chi – “Cành vàng lá ngọc” là câu nói để chỉ sự kiều diễm, quý phái. Kim Chi chính là Cành vàng.


13. Ngọc Diệp – là Lá ngọc, thể hiện sự xinh đẹp, duyên dáng, quý phái của cô con gái yêu.


14. Mỹ Duyên – Đẹp đẽ và duyên dáng là điều bạn đang mong chờ ở con gái yêu đó.


15. Thanh Hà – Dòng sông trong xanh, thuần khiết, êm đềm, đây là điều bố mẹ ngụ ý cuộc đời bé sẽ luôn hạnh phúc, bình lặng, may mắn.


16. Gia Hân – Cái tên của bé không chỉ nói lên sự hân hoan, vui vẻ mà còn may mắn, hạnh phúc suốt cả cuộc đời.


17. Ngọc Hoa – Bé như một bông hoa bằng ngọc, đẹp đẽ, sang trọng, quý phái.


18. Lan Hương – Nhẹ nhàng, dịu dàng, nữ tính, đáng yêu.


19. Quỳnh Hương – Giống như mùi hương thoảng của hoa quỳnh, cái tên có sự lãng mạn, thuần khiết, duyên dáng.


20. Vân Khánh – Cái tên xuất phát từ câu thành ngữ “Đám mây mang lại niềm vui”, Vân Khánh là cái tên báo hiệu điềm mừng đến với gia đình.


21. Kim Liên – Với ý nghĩa là bông sen vàng, cái tên tượng trưng cho sự quý phái, thuần khiết.


22. Gia Linh – Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu của bé đó.


23. Thanh Mai – xuất phát từ điển tích “Thanh mai trúc mã”, đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới.


24. Tuệ Mẫn – Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt.


25. Nguyệt Minh – Bé như một ánh trăng sáng, dịu dàng và đẹp đẽ.


26. Hiền Nhi – Con luôn là đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời nhất của cha mẹ.


27. Hồng Nhung – Con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa.


28. Kim Oanh – Bé có giọng nói “oanh vàng”, có vẻ đẹp quý phái.


29. Diễm Phương – Một cái tên gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, lại trong sáng, tươi mát.


30. Bảo Quyên – Quyên có nghĩa là xinh đẹp, Bảo Quyên giúp gợi nên sự xinh đẹp quý phái, sang trọng.


31. Diễm My – Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng.


32. Kim Ngân – Bé là “tài sản” lớn của bố mẹ.


33. Bảo Ngọc – Bé là viên ngọc quý của bố mẹ.


34. Khánh Ngọc – Vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá.


35. Thu Nguyệt – Trăng mùa thu bao giờ cũng là ánh trăng sáng và tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng.


36. Bích Thủy – Dòng nước trong xanh, hiền hòa là hình tượng mà bố mẹ có thể dành cho bé.


37. Thủy Tiên – Một loài hoa đẹp.


38. Ngọc Trâm – Cây trâm bằng ngọc, một cái tên gắn đầy nữ tính.


39. Ðoan Trang – Cái tên thể hiện sự đẹp đẽ mà kín đáo, nhẹ nhàng, đầy nữ tính.


40. Thục Trinh – Cái tên thể hiện sự trong trắng, hiền lành.


41. Thanh Trúc – Cây trúc xanh, biểu tượng cho sự trong sáng, trẻ trung, đầy sức sống.


42. Minh Tuệ – Trí tuệ sáng suốt, sắc sảo.


43. Nhã Uyên – Cái tên vừa thể hiện sự thanh nhã, lại sâu sắc đầy trí tuệ.


44. Thanh Vân – Bé như một áng mây trong xanh đẹp đẽ.


45. Như Ý – Bé chính là niềm mong mỏi bao lâu nay của bố mẹ.


46. Ngọc Quỳnh – Bé là viên ngọc quý giá của bố mẹ.


47. Ngọc Sương – Bé như một hạt sương nhỏ, trong sáng và đáng yêu.


48. Mỹ Tâm – Không chỉ xinh đẹp mà còn có một tấm lòng nhân ái bao la.


49. Phương Thảo – “Cỏ thơm” đó đơn giản là cái tên tinh tế và đáng yêu.


50. Hiền Thục – Hiền lành, đảm đang, giỏi giang, duyên dáng là những điều nói lên từ cái tên này.

  • Sinh con trai năm 2021 mệnh gì?

50 Tên hay đẹp và ý nghĩa cho bé trai sinh. Con trai sinh năm 2021 âm Lịch thuộc tuổi Tân Sửu – Con Trâu – mệnh Thổ, cung Khẩn Thủy sinh vào đầu năm thì có sức khỏe tốt, sinh vào cuối năm công danh sự nghiệp gặp nhiều thuận lợi.

  • Cung Mệnh: Khẩn Thủy
  • Hướng tốt: Hướng Đông- Thiên y (Gặp thiên thời được che chở), Hướng Nam- Diên niên (Mọi sự ổn định), Hướng  Đông Nam- Sinh khí (Phúc lộc vẹn toàn), Hướng Bắc- Phục vị (Được sự giúp đỡ)
  • Hướng xấu: Hướng Đông Bắc- Ngũ qui (Gặp tai hoạ). Hướng Tây Bắc- Lục sát (Nhà có sát khí). Hướng Tây- Hoạ hại (Nhà có hung khí). Hướng Tây Nam- Tuyệt mệnh( Chết chóc).
  • Màu sắc hợp: Màu trắng, kem,  bạc,… thuộc hành Kim (tương sinh- tốt). Các màu xanh biển sẫm, đen, xám, thuộc hành Thủy (tương vượng- tốt). Theo adayne.vn nhận thấy Màu sắc kỵ: Màu vàng, màu nâu thuộc hành Thổ(Tương khắc- xấu). Con số hợp tuổi: 1, 6, 7.
  • 50 Tên hay đẹp và ý nghĩa cho bé trai sinh năm 2021

Cách đặt tên cho con tuổi Tân Sửu 2021 hay đẹp và nhiều ý nghĩa

1. Thiên Ân – Con là ân huệ từ trời cao.


2. Gia Bảo – Của để dành của bố mẹ đấy.


3. Thành Công – Mong con luôn đạt được mục đích.


4. Trung Dũng – Con là chàng trai dũng cảm và trung thành.


5. Thái Dương – Vầng mặt trời của bố mẹ.


6. Hải Đăng – Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm.


7. Thành Đạt – Mong con làm nên sự nghiệp.


8. Thông Đạt – Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời.


9. Phúc Điền – Mong con luôn làm điều thiện.


10. Tài Đức – Hãy là 1 chàng trai tài dức vẹn toàn.


11. Mạnh Hùng – Người đàn ông vạm vỡ.


12. Chấn Hưng – Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn.


13. Bảo Khánh – Con là chiếc chuông quý giá.


14. Khang Kiện – Ba mẹ mong con sống bình yên và khoẻ mạnh.


15. Đăng Khoa – Con hãy thi đỗ trong mọi kỳ thi nhé.


16. Tuấn Kiệt – Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ.


17. Thanh Liêm – Con hãy sống trong sạch.


18. Hiền Minh – Mong con là người tài đức và sáng suốt.


19. Thiện Ngôn – Hãy nói những lời chân thật nhé con.


20. Thụ Nhân – Trồng người.


21. Minh Nhật – Con hãy là một mặt trời.


22. Nhân Nghĩa – Hãy biết yêu thương người khác nhé con.


23. Trọng Nghĩa – Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời.


24. Trung Nghĩa – Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy.


25. Khôi Nguyên – Mong con luôn đỗ đầu.


26. Hạo Nhiên – Hãy sống ngay thẳng, chính trực.


27. Phước Nhi – Con hãy trở thành người khoẻ mạnh, hào hiệp.


28. Thanh Phong – Hãy là ngọn gió mát con nhé.


29. Hữu Phước – Mong đường đời con phẳng lặng, nhiều may mắn.


30. Minh Quân – Con sẽ luôn anh minh và công bằng.


31. Đông Quân – Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân.


32. Sơn Quân – Vị minh quân của núi rừng.


33. Tùng Quân – Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người.


34. Ái Quốc – Hãy yêu đất nước mình.


35. Thái Sơn – Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao.


36. Trường Sơn – Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất nước.


37. Thiện Tâm – Dù cuộc đời có thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng.


38. Thạch Tùng – Hãy sống vững chãi như cây thông đá.


39. An Tường – Con sẽ sống an nhàn, vui sướng.


40. Anh Thái – Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn.


41. Thanh Thế – Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm.


42. Chiến Thắng – Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng.


43. Toàn Thắng – Con sẽ đạt được mục đích trong cuộc sống.


44. Minh Triết – Mong con hãy biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế.


45. Đình Trung – Con là điểm tựa của bố mẹ.


46. Kiến Văn – Con là người có học thức và kinh nghiệm.


47. Nhân văn – Hãy học để trở thành người có học thức, chữ nghĩa.


48. Khôi Vĩ – Con là chàng trai đẹp và mạnh mẽ.


49. Quang Vinh – Cuộc đời của con sẽ rực rỡ.


50. Uy Vũ – Con có sức mạnh và uy tín.

Phần tiếp theo: đặt tên con theo phong thuỷ năm 2021: Sinh năm 2021, bé yêu của bạn sẽ mang mệnh Thổ. Vì vậy, khi đặt tên cho bé, mẹ nên ưu tiên những tên tương sinh với mệnh Thổ, là tên thuộc hành Mộc (Mộc sinh Thổ), hành Thổ (Thủy sinh Thổ) hoặc hành Hỏa. Tránh đặt tên cho con thuộc hành Thủy, Kim (Hỏa khắc Thủy và Kim). Để lựa chọn tên phù hợp với tuổi của bé, bạn có thể dựa vào tam hợp. Bé tuổi Sửu hợp với Tỵ và Mão. Còn mối quan hệ lục hợp, bé Sửu hợp với Thìn. Nếu đặt tên bé thuộc các bộ chữ trên, vận mệnh của bé sẽ tốt lành vì được sự trợ giúp của các con giáp đó. Bạn có thể chọn một trong các tên như Tuyển, Tấn, Tuần, Tạo, Phùng, Đạo, Đạt, Hiên, Mục, Sinh, Long, Thìn… Không nên đặt những cái tên liên quan đến Tý, Ngọ, Mẹo, Tuất vì xung khắc với tuổi Sửu như Trạng, Hiến, Mậu, Thịnh, Uy, Dật, Tình, Lang, Triều…

Qua cách đặt tên cho con sinh năm 2021 Tân Sửu trên đây, chắc các cặp vợ chồng cũng đã biết được đâu là cái tên hợp nhất với bé cưng nhà mình rồi phải không? Năm Tuất là năm thành công và gặp nhiều thuận lợi, đại cát đại lợi cho những em bé dù là trai hay gái nên các ông bố bà mẹ cứ mạnh dạn mà lên kế hoạch có con rồi chọn trước một cái tên hay cho con gái, tên hay cho con trai, phù hợp với vận mệnh, tuổi bố mẹ lẫn tính cách của bé nhé. Chúc thành công. Luôn đồng hành và ủng hộ adayne.vn nhé!

We will be happy to hear your thoughts

      Leave a reply

      adayne.vn
      Logo
      Compare items
      • Total (0)
      Compare
      Previous
      Next
      Previous
      Next
      Previous
      Next
      Shopping cart