Tham gia Hội Săn Sales Adayne.vn

Sinh con gái năm Tân Sửu giờ nào tốt? 300 cái tên hay đẹp và nhiều ý nghĩa cho con gái sinh năm 2021

Tuyển tập cái tên hay đẹp và nhiều ý nghĩa cho con gái sinh năm 2021: Đặt tên cho con cần phải căn cứ vào những đặc tính riêng của bé mà lựa chọn cho phù hợp. Một cái tên không chỉ mang những nét đặc trưng của bé mà trong đó cần phải được gửi gắm những ước mơ, tình cảm và niềm tự hào của cha mẹ và dòng họ đối với thế hệ sau. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu với bạn những cái tên đẹp và ý nghĩa nhất dành cho bé gái sinh năm 2021 Tân Sửu. Tên của một người không chỉ dùng để gọi, nó còn là một “thương hiệu” gắn liền với một con người cụ thể, nó tồn tại suốt đời từ khi người đó sinh ra và thậm chí sẽ còn sống mãi với thời gian và không gian mai sau. Xưa nay người ta coi trọng cái tên bởi tên gọi của con người gắn liền với danh dự, sự nghiệp, niềm tự hào của cá nhân, của gia đình và của cả dòng họ. Đặt tên cho con cần phải căn cứ vào những đặc tính riêng của bé mà lựa chọn cho phù hợp. Một cái tên không chỉ mang những nét đặc trưng của bé mà trong đó cần phải được gửi gắm những ước mơ, tình cảm và niềm tự hào của cha mẹ và dòng họ đối với thế hệ sau.

300 cái tên hay đẹp và nhiều ý nghĩa cho con gái sinh năm 2021

1. Nữ sinh năm 2021 tuổi gì? mệnh gì?

  • Mệnh: Thổ
  • Cung mệnh: Càn Kim thuộc Tây Tứ mệnh
  • Màu sắc hợp: Màu vàng, nâu, thuộc hành Thổ (tương sinh, tốt). Màu trắng, bạc, kem, thuộc hành Kim (tương vượng, tốt).
  • Màu sắc kỵ: Màu đỏ, màu hồng, màu cam, màu tím, thuộc hành Hỏa , khắc phá mệnh cung hành Kim, xấu.
  • Con số hợp: 6, 7, 8
  • Hướng tốt:
    • Tây Bắc – Phục vị: Được sự giúp đỡ
    • Đông Bắc – Thiên y: Gặp thiên thời được che chở
    • Tây – Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn
    • Tây Nam – Diên niên: Mọi sự ổn định
  • Hướng xấu:
    • Bắc – Lục sát: Nhà có sát khí
    • Đông – Ngũ qui: Gặp tai hoạ
    • Nam – Tuyệt mệnh: Chết Trâuc
    • Đông Nam – Hoạ hại: Nhà có hung khí

2. Đặt tên cho con 2021: 300 tên đẹp cho bé gái sinh năm Tân Sửu

1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an

2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu

3. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.

4. Trung Anh: trung thực, anh minh

5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh

6. Vàng Anh: tên một loài chim

7. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè

8. Lệ Băng: một khối băng đẹp

9. Tuyết Băng: băng giá

10. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an

11. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh

12. Bảo Bình: bức bình phong quý

13. Khải Ca: khúc hát khải hoàn

14. Sơn Ca: con chim hót hay

15. Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng

16. Bảo Châu: hạt ngọc quý

17. Ly Châu: viên ngọc quý

18. Minh Châu: viên ngọc sáng

19. Hương Chi: cành thơm

20. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau

21. Liên Chi: cành sen

22. Linh Chi: thảo dược quý hiếm

23. Mai Chi: cành mai

24 Phương Chi: cành hoa thơm

25. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh

26. Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy

27. Hạc Cúc: tên một loài hoa

28. Nhật Dạ: ngày đêm

29. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao

30. Huyền Diệu: điều kỳ lạ

31. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu

32. Vinh Diệu: vinh dự

33. Thụy Du: đi trong mơ

34. Vân Du: Rong chơi trong mây

35. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh

36. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều

37. Từ Dung: dung mạo hiền từ

38. Thiên Duyên: duyên trời

39. Hải Dương: đại dương mênh mông

40. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời

41. Thùy Dương: cây thùy dương

42. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên

43. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh

44. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp

45. Trúc Đào: tên một loài hoa

46. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ

47. Hạ Giang: sông ở hạ lưu

48. Hồng Giang: dòng sông đỏ

49. Hương Giang: dòng sông Hương

50. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ

Ma giam gia shopee Ohui thang 11 1280x320

51. Lam Giang: sông xanh hiền hòa

52. Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp

53. Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý

54. Hoàng Hà: sông vàng

55. Linh Hà: dòng sông linh thiêng

56. Ngân Hà: dải ngân hà

57. Ngọc Hà: dòng sông ngọc

58. Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ

59. Việt Hà: sông nước Việt Nam

60. An Hạ: mùa hè bình yên

61. Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ

62. Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ

63. Đức Hạnh: người sống đức hạnh

64. Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình

65. Thanh Hằng: trăng xanh

66. Thu Hằng: ánh trăng mùa thu

67. Diệu Hiền: hiền thục, nết na

68. Mai Hiền: đoá mai dịu dàng

69. Ánh Hoa: sắc màu của hoa

70. Kim Hoa: hoa bằng vàng

71. Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng

72. Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ

73. Ánh Hồng: ánh sáng hồng

74. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ

75. Ngọc Huyền: viên ngọc đen

76. Đinh Hương: một loài hoa thơm

78. Quỳnh Hương: một loài hoa thơm

79. Thanh Hương: hương thơm trong sạch

80. Liên Hương: sen thơm

81. Giao Hưởng: bản hòa tấu

82. Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh

83. An Khê: địa danh ở miền Trung

84. Song Kê: hai dòng suối

85. Mai Khôi: ngọc tốt

86. Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc

87. Thục Khuê: tên một loại ngọc

88. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng

89. Vành Khuyên: tên loài chim

90. Bạch Kim: vàng trắng

91. Hoàng Kim: sáng Trâui, rạng rỡ

92. Thiên Kim: nghìn lạng vàng

93. Bích Lam: viên ngọc màu lam

94. Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm

95. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm

96. Song Lam: màu xanh sóng đôi

97. Thiên Lam: màu lam của trời

98. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ

99. Bảo Lan: hoa lan quý

100. Hoàng Lan: hoa lan vàng

101. Linh Lan: tên một loài hoa

102. Mai Lan: hoa mai và hoa lan

103. Ngọc Lan: hoa ngọc lan

104. Phong Lan: hoa phong lan

105. Tuyết Lan: lan trên tuyết

106. Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước

107. Trúc Lâm: rừng trúc

108. Tuệ Lâm: rừng trí tuệ

109. Tùng Lâm: rừng tùng

110. Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt

111. Nhật Lệ: tên một dòng sông

112. Bạch Liên: sen trắng

113. Hồng Liên: sen hồng

114. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu

115. Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình

116. Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ

117. Thủy Linh: sự linh thiêng của nước

118. Trúc Linh: cây trúc linh thiêng

119. Tùng Linh: cây tùng linh thiêng

120. Hương Ly: hương thơm quyến rũ

121. Lưu Ly: một loài hoa đẹp

122. Tú Ly: khả ái

123. Bạch Mai: hoa mai trắng

124. Ban Mai: bình minh

125. Chi Mai: cành mai

126. Hồng Mai: hoa mai đỏ

127. Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc

128. Nhật Mai: hoa mai ban ngày

129. Thanh Mai: quả mơ xanh

130. Yên Mai: hoa mai đẹp

131. Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ

132. Hoạ Mi: chim họa mi

133. Hải Miên: giấc ngủ của biển

134. Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu

135. Bình Minh: buổi sáng sớm

136. Tiểu My: bé nhỏ, đáng yêu

137. Trà My: một loài hoa đẹp

138. Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp

139. Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời

140. Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái

141. Hằng Nga: chị Hằng

142. Thiên Nga: chim thiên nga

143. Tố Nga: người con gái đẹp

144. Bích Ngân: dòng sông màu xanh

145. Kim Ngân: vàng bạc

146. Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm

147. Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho

148. Thảo Nghi: phong cách của cỏ

149. Bảo Ngọc: ngọc quý

150. Bích Ngọc: ngọc xanh

151. Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp

152. Kim Ngọc: ngọc và vàng

153. Minh Ngọc: ngọc sáng

154. Thi Ngôn: lời thơ đẹp

155. Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi

156. Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh

157. Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng

158. Dạ Nguyệt: ánh trăng

159. Minh Nguyệt: trăng sáng

160. Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước

161. An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ

162. Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa

163. Phi Nhạn: cánh nhạn bay

164. Mỹ Nhân: người đẹp

165. Gia Nhi: bé cưng của gia đình

166. Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình

167. Phượng Nhi: chim phượng nhỏ

168. Thảo Nhi: người con hiếu thảo

169. Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ

170. Uyên Nhi: bé xinh đẹp

171. Yên Nhi: ngọn khói nhỏ

172. Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu

173. Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại

174. An Nhiên: thư thái, không ưu phiền

175. Thu Nhiên: mùa thu thư thái

176. Hạnh Nhơn: đức hạnh

177. Hoàng Oanh: chim oanh vàng

178. Kim Oanh: chim oanh vàng

179. Lâm Oanh: chim oanh của rừng

180. Song Oanh: hai con chim oanh

181. Vân Phi: mây bay

182. Thu Phong: gió mùa thu

183. Hải Phương: hương thơm của biển

184. Hoài Phương: nhớ về phương xa

185. Minh Phương: thơm tho, sáng sủa

186. Phương Phương: vừa xinh vừa thơm

187. Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch

188. Vân Phương: vẻ đẹp của mây

189. Nhật Phương: hoa của mặt trời

190. Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc

191. Nguyệt Quế: một loài hoa

192. Kim Quyên: chim quyên vàng

193. Lệ Quyên: chim quyên đẹp

194. Tố Quyên: Loài chim quyên trắng

195. Lê Quỳnh: đóa hoa thơm

196. Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh

197. Khánh Quỳnh: nụ quỳnh

198. Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ

199. Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc

Detol ma giam gia shopee thang 11 1280x320

200. Tiểu Quỳnh: đóa quỳnh xinh xắn

201. Trúc Quỳnh: tên loài hoa

202. Hoàng Sa: cát vàng

203. Linh San: tên một loại hoa

204. Băng Tâm: tâm hồn trong sáng, tinh khiết

205. Đan Tâm: tấm lòng son sắt

206. Khải Tâm: tâm hồn khai sáng

207. Minh Tâm: tâm hồn luôn trong sáng

208. Phương Tâm: tấm lòng đức hạnh

209. Thục Tâm: một trái tim dịu dàng, nhân hậu

210. Tố Tâm: người có tâm hồn đẹp, thanh cao

211. Tuyết Tâm: tâm hồn trong trắng

212. Đan Thanh: nét vẽ đẹp

213. Đoan Thanh: người con gái đoan trang, hiền thục

214. Giang Thanh: dòng sông xanh

215. Hà Thanh: trong như nước sông

216. Thiên Thanh: trời xanh

217. Anh Thảo: tên một loài hoa

218. Cam Thảo: cỏ ngọt

219. Diễm Thảo: loài cỏ hoang, rất đẹp

220. Hồng Bạch Thảo: tên một loài cỏ

221. Nguyên Thảo: cỏ dại mọc khắp cánh đồng

222. Như Thảo: tấm lòng tốt, thảo hiền

223. Phương Thảo: cỏ thơm

224. Thanh Thảo: cỏ xanh

225. Ngọc Thi: vần thơ ngọc

226. Giang Thiên: dòng sông trên trời

227. Hoa Thiên: bông hoa của trời

228. Thanh Thiên: trời xanh

229. Bảo Thoa: cây trâm quý

230. Bích Thoa: cây trâm màu ngọc bích

231. Huyền Thoại: như một huyền thoại

232. Kim Thông: cây thông vàng

233. Lệ Thu: mùa thu đẹp

234. Đan Thu: sắc thu đan nhau

235. Hồng Thu: mùa thu có sắc đỏ

236. Quế Thu: thu thơm

237. Thanh Thu: mùa thu xanh

238. Đơn Thuần: đơn giản

239. Đoan Trang: đoan trang, hiền dịu

240. Phương Thùy: thùy mị, nết na

241. Khánh Thủy: đầu nguồn

242. Thanh Thủy: trong xanh như nước của hồ

243. Thu Thủy: nước mùa thu

244. Xuân Thủy: nước mùa xuân

245. Hải Thụy: giấc ngủ bao la của biển

246. Diễm Thư: cô tiểu thư xinh đẹp

247. Hoàng Thư: quyển sách vàng

248. Thiên Thư: sách trời

249. Minh Thương: biểu hiện của tình yêu trong sáng

250. Nhất Thương: bố mẹ yêu thương con nhất trên đời

251. Vân Thường: áo đẹp như mây

252. Cát Tiên: may mắn

253. Thảo Tiên: vị tiên của loài cỏ

254. Thủy Tiên: hoa thuỷ tiên

255. Đài Trang: cô gái có vẻ đẹp đài cát, kiêu sa

256. Hạnh Trang: người con gái đoan trang, tiết hạnh

257. Huyền Trang: người con gái nghiêm trang, huyền diệu

258. Phương Trang: trang nghiêm, thơm tho

259. Vân Trang: dáng dấp như mây

260. Yến Trang: dáng dấp như chim én

261. Hoa Tranh: hoa cỏ tranh

262. Đông Trà: hoa trà mùa đông

263. Khuê Trung: Phòng thơm của con gái

264. Bảo Trâm: cây trâm quý

265. Mỹ Trâm: cây trâm đẹp

267. Quỳnh Trâm: tên của một loài hoa tuyệt đẹp

268. Yến Trâm: một loài chim yến rất quý giá

269. Bảo Trân: vật quý

270. Lan Trúc: tên loài hoa

271. Tinh Tú: sáng Trâui

272. Đông Tuyền: dòng suối lặng lẽ trong mùa đông

273. Lam Tuyền: dòng suối xanh

274. Kim Tuyến: sợi chỉ bằng vàng

275. Cát Tường: luôn luôn may mắn

276. Bạch Tuyết: tuyết trắng

277. Kim Tuyết: tuyết màu vàng

278. Lâm Uyên: nơi sâu thăm thẳm trong khu rừng

279. Phương Uyên: điểm hẹn của tình yêu.

280. Lộc Uyển: vườn nai

281. Nguyệt Uyển: trăng trong vườn thượng uyển

282. Bạch Vân: đám mây trắng tinh khiết trên bầu trời

283. Thùy Vân: đám mây phiêu bồng

284. Thu Vọng: tiếng vọng mùa thu

285. Anh Vũ: tên một loài chim rất đẹp

286. Bảo Vy: vi diệu quý hóa

287. Đông Vy: hoa mùa đông

288. Tường Vy: hoa hồng dại

289. Tuyết Vy: sự kỳ diệu của băng tuyết

290. Diên Vỹ: hoa diên vỹ

291. Hoài Vỹ: sự vĩ đại của niềm mong nhớ

292. Xuân xanh: mùa xuân trẻ

293. Hoàng Xuân: xuân vàng

294. Nghi Xuân: một huyện của Nghệ An

295. Thanh Xuân: giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé

296. Thi Xuân: bài thơ tình lãng mạn mùa xuân

297. Thường Xuân: tên gọi một loài cây

298. Bình Yên: nơi chốn bình yên.

299. Mỹ Yến: con chim yến xinh đẹp

300. Ngọc Yến: loài chim quý

Gợi ý cho bạn:

3. Sinh con năm 2021 giờ nào tốt?

Trong 12 tháng của năm Sửu, tùy vào giờ sinh của mỗi người theo âm lịch mà có vận số tốt xấu khác nhau.

Sinh giờ Tý (23-1h): Sửu mệnh Thổ khắc chế Tý mệnh Thủy. Người tuổi Sửu sinh giờ này số không gặp thời, công việc gặp nhiều bất lợi.

Sinh giờ Sửu (1-3h): Sửu mệnh Thổ ngang với Sửu mệnh Thổ. Người sinh giờ này cuộc đời gặp rất nhiều chuyện phiền phức, may được quý nhân phù trợ nên phần nào được yên ổn.

Sinh giờ Dần (3-5h): Dần mệnh Mộc khắc chế Sửu mệnh Thổ. Người tuổi Sửu sinh vào giờ này cuộc đời thường gặp trắc trở trong cuộc sống.

Sinh giờ Mão (5-7h): Mão mệnh Mộc khắc chế Sửu mệnh Thổ. Người sinh giờ dễ mắc bệnh nặng phải hao tiền tốn của. Tuy nhiên, nhờ sao tốt Nguyệt Đức chiếu mệnh nên không gặp phải đại nạn.

Sinh giờ Thìn (7-9h): Thìn mệnh Thổ sánh với Sửu mệnh Thổ. Người sinh giờ này cuộc đời có nhiều biến động, số hao tiền tốn của do bị sao hung Nguyệt Không chiếu mệnh.

Sinh giờ Tỵ (9-11h): Tỵ mệnh Hỏa sinh Sửu mệnh Thổ. Sinh giờ này, người tuổi Sửu tuy có gặp họa nhưng nhờ sao Long Đức bảo vệ nên tài sản không bị phá tán.

Sinh giờ Ngọ (11-13h): Ngọ mệnh Hỏa sinh Sửu mệnh Thổ. Người tuổi Sửu sinh giờ này thường có chức quyền, uy danh lừng lẫy. Tuy nhiên, cần đề phòng hao tán tiền bạc do bị sao Bạch Hổ chiếu mệnh.

Sinh giờ Mùi (13-15h): Mùi mệnh Thổ sánh với Sửu mệnh Thổ. Người sinh vào giờ này thường chịu cảnh cô đơn, may được sao tốt chiếu mệnh nên mọi sự đều thuận lợi, tốt đẹp.

Sinh giờ Thân (15-17h): Sửu mệnh Thổ sinh Thân mệnh Kim. Người này tuy phải sống xa quê nhưng danh lợi song toàn.

Sinh giờ Dậu (17-19h): Người sinh giờ này sức khỏe không tốt, dễ mắc bệnh tật. Cần đặc biệt chú ý chăm sóc sức khỏe.

Sinh giờ Sửu (19-21h): Người sinh giờ này thường có tư tưởng tiến bộ, suy nghĩ tích cực. Tuy nhiên, do phạm phải sao xấu Thái Tuế nên trong đời có nhiều biến động, cuộc sống thường hay phải lo âu, vất vả.

Sinh giờ Hợi (21-23h): Sửu mệnh Thổ khắc Hợi mệnh Thủy. Sinh giờ này có số phải xa quê, cô đơn. May nhờ có sao Thái Dương chiếu mệnh nên tiền đồ sáng sủa, sự nghiệp thành công tốt đẹp.

Trên đây là gợi ý những cái tên đẹp cho con gái sinh năm 2021 giúp các bậc phụ huynh có thêm nhiều sự lựa chọn tên hay ý nghĩa cho bé yêu của mình, mang lại nhiều may mắn tài lộc cho cuộc đời bé sau này. Chúc các cha mẹ sẽ nhanh chóng tìm được tên phù hợp với bé  nhà mình và hãy luôn đồng hành cùng adayne.vn để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích nhé.

We will be happy to hear your thoughts

      Leave a reply

      adayne.vn
      Logo
      Compare items
      • Total (0)
      Compare
      Previous
      Next
      Previous
      Next
      Previous
      Next
      Shopping cart