Tham gia Hội Săn Sales Adayne.vn

Đặt tên cho con trai gái sinh năm 2021 Tân Sửu hợp mệnh Thổ theo ngũ hành

Đặt tên cho con trai gái sinh năm 2021 Tân Sửu hợp mệnh Thổ theo quy luật ngũ hành giúp mang lại nhiều điều may mắn, tốt đẹp cho cuộc sống của bé sau này. Từ xưa đến nay ông cha ta luôn cho rằng cái tên thể hiện được tính cách, đồng thời dự báo được công danh, sự nghiệp của bé sau này nên hầu như ai cũng muốn tìm kiếm cho con mình cái tên hay ý nghĩa nhất. Tuy nhiên, một cái tên hay cho bé phù hợp vào rất nhiều yếu tố mà một trong những yếu tố tiên quyết hàng đầu chính là ngũ hành. Với những bé sinh năm 2021 thuộc mạng thổ nên cần chọn những cái tên cho con hợp mệnh hỏa để gia tăng may mắn, quy tụ những điều tốt hành cho cuộc sống của bé sau, để có thêm nhiều thông tin chính xác mời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây nhé.Hãy cùng adayne.vn tham khảo cách đặt tên cho con theo mệnh thổ chi tiết nhất dưới đây nhé.

1. Sơ lược về người mệnh thổ

Theo phong thủy ngũ hành, hành Thổ vốn tràn đầy tính khô cằn và thiên nhiên cây cối. Yếu tố Thổ cũng có thể đem lại nguồn sáng cũng như hơi ấm và hạnh phúc, nhưng ngược lại cũng có thể tuôn trào hay bùng nổ và tượng trưng cho sự bạo tàn. Chính vì thế người ta luôn coi thổ là tượng trưng cho sự hung hăng, gây hấn và chiến tranh.

Trong cuộc sống người mệnh thổ thích hành động hơn lý thuyết, họ thường nắm vai trò chủ chốt hoặc lãnh đạo. Họ dễ lôi kéo người khác, đa phần là dính vào rắc rối, vì chính bản thân họ không ưa luật lệ và luôn bất chấp hậu quả.

  • Điểm tích cực trong tính cách người mệnh thổ: Họ thích đổi mới, canh tân, tích cách khôi hài và rực lửa đam mê.
  • Điểm tiêu cực trong tính cách người mệnh thổ: Bản tính điềm tĩnh, dễ bị người khác lợi dụng sống tình cảm, quan tâm đến cảm xúc.

Đặt tên cho con trai gái sinh năm 2021 Tân Sửu hợp mệnh Thổ theo ngũ hành

2. Đặt tên cho con trai gái theo hành thổ

Một số cái tên hay, ý nghĩa cho bé sinh năm 2021, thuộc mệnh thổ giúp các bậc phụ huynh dễ dàng lựa chọn được cái tên phù hợp nhất cho bé yêu của mình.

Đặt tên con trai, gái mệnh thổ theo vần A

  • Ánh

Đặt tên con trai, gái mệnh thổ theo vần B

  • Hoàng Bách, Hùng Bách, Tùng Bách, Thuận Bách, Vạn Bách
  • Xuân Bách, Việt Bách, Văn Bách, Cao Bách, Quang Bách, Huy Bách
  • Chi Bảo, Gia Bảo, Duy Bảo, Đức Bảo, Hữu Bảo, Quốc Bảo
  • Tiểu Bảo, Tri Bảo, Hoàng Bảo, Quang Bảo, Thiện Bảo, Nguyên Bảo
  • Thái Bảo, Kim Bảo, Thiên Bảo, Hoài Bảo, Minh Bảo, Bính, Bội
  • Đặt tên con trai, gái mệnh Hoả theo vần C
  • Minh Cảnh, Xuân Cảnh, Thi Cảnh, Nguyên Cảnh, Đức Cảnh
  • Mỹ Cảnh, Ngọc Cảnh, Thanh Cảnh, Đắc Cảnh, Tiến Cảnh, Cao Cảnh
  • An Chi, Bích Chi, Bảo Chi, Diễm Chi, Lan Chi, Thùy Chi
  • Ngọc Chi, Mai Chi, Phương Chi, Quế Chi, Trúc Chi, Xuyến Chi
  • Yên Chi, Thảo Chi, Lệ Chi
  • Ngọc Chương, Nhật Chương, Nam Chương, Đông Chương
  • Quốc Chương, Thành Chương, Thế Chương, Thuận Chương
  • Việt Chương, Đình Chương, Quang Chương, Hoàng Chương
  • Nguyên Chương, Cầu, Chấn, Chí, Chiêu, Chúc

Đặt tên cho con trai gái sinh năm 2021 Tân Sửu hợp mệnh Thổ theo ngũ hành

Đặt tên con trai, gái mệnh thổ theo vần D

  • Quỳnh Dao, Thi Dao, Hạ Dao
  • Quỳnh Diệp, Hoài Diệp, Phong Diệp
  • Khả Doanh Doanh Doanh, Phương Doanh
  • Hạnh Dung, Kiều Dung, Phương Dung
  • Thái Dương, Bình Dương, Đại Dương
  • Diệm, Diệu
  • Đặt tên con trai, gái mệnh Hoả theo vần Đ
  • Đằng, Đặng, Đào, Đà, Đài, Đàm, Đán
  • Yên Đan, Minh Đan, Thu Đan
  • Hải Đăng, Hồng Đăng, Khoa Đăng

Ma giam gia shopee Ohui thang 11 1280x320

  • Khoa Đạt, Thành Đạt, Hùng Đạt
  • Đồng, Đới, Đấu, Đề, Đệ, Điền, Điển, Đình, Đĩnh
  • Quỳnh Điệp, Phong Điệp, Hoàng Điệp
  • Văn ĐoànNghi ĐoànQuý Đoàn
  • Uy Đông, Đình Đông, Hải Đông
  • Minh Đức, Anh Đức, Tuấn Đức

Đặt tên con trai, gái mệnh thổ theo vần H

  • Thu Hạ, Diệp Hạ, Điệp Hạ
  • Ngọc Hân, Mai Hân, Di Hân
  • Quang Hào, Đức Hào, Thế Hào
  • Hàm, Hân, Hào, Hạo, Hiển
  • Thế Hiển, Vinh Hiển, Dĩ Hiển
  • Bảo Hoàng, Quý Hoàng, Đức Hoàng
  • Hiểu, Hoán, Hoàng, Huyền
  • Thu Huyền, Thanh Huyền, Ngọc Huyền
  • Đặt tên con trai, gái mệnh Hoả theo vần K
  • Hoàng Khải, Nguyên Khải, Đạt Khải

Đặt tên con trai, gái mệnh thổ theo vần L

  • Ân Lai, Phúc Lai, Hy Lai
  • Tùng Lâm, Bách Lâm, Linh Lâm
  • Vy Lan, Xuân Lan, Ý Lan
  • Lãm, Lân, Lăng, Lẵng, Lập
  • Pha Lê, Thu Lê, Uyển Lê
  • Huy Lễ, Gia Lễ, Đức Lễ
  • Mỹ Lệ, Trúc Lệ, Diễm Lệ
  • Công Lý, Minh Lý, Trọng Lý
  • Lễ, Lệ, Lệnh, Lý, Lịch, Liên
  • Thùy Liên, Hồng Liên, Phương Liên
  • Thúy Liễu, Xuân Liễu, Thanh Liễu
  • Liễu, Linh, Lộ, Lộc
  • Hoàng Linh, Quang Linh, Tuấn Linh
  • Bá Lộc, Ðình Lộc, Nam Lộc
  • Tấn Lợi, Thắng Lợi, Thành Lợi
  • Bá Long, Bảo Long, Ðức Long
  • Hữu Luân, Thiên Luân, Hải Luân
  • Công Luật, Đình Luật, Duy Luật
  • Lợi, Long, Luân, Luật, Lục
  • Minh Lương, Hũu Lương, Thiên Lương
  • Lương, Lượng, Lưu, Luyện

Đặt tên con trai, gái mệnh thổ theo vần N

  • Na, Nại, Nam, Ngọ, Nhật, Noãn
  • An Nam, Chí Nam, Ðình Nam
  • Hồng Nhật, Minh Nhật, Nam Nhật
  • Nhị, Nhiễm, Nhiếp, Niên, Ninh
  • An Ninh, Khắc Ninh, Quang Ninh

Đặt tên con trai, gái mệnh Hoả theo vần P

Detol ma giam gia shopee thang 11 1280x320

  • Chấn Phong, Chiêu Phong, Ðông Phong

Đặt tên con trai, gái mệnh Hoả theo vần Q

  • Đăng Quang, Ðức Quang, Duy Quang
  • Quyết, Bảo Quỳnh, Diễm Quỳnh, Gia Quỳnh

Đặt tên con trai, gái mệnh thổ theo vần S

  • Sinh, Song

Đặt tên cho con trai gái sinh năm 2021 Tân Sửu hợp mệnh Thổ theo ngũ hành

Đặt tên con trai, gái mệnh thổ theo vần T

  • Tầm, Tần, Thao, Thiêm
  • Minh Thạch, Bảo Thạch, Duy Thạch
  • Mạnh Tấn, Nhật Tấn, Trọng Tấn
  • Duy Thiên, Quốc Thiên, Kỳ Thiên
  • Duy Thông, Hiếu Thông, Huy Thông
  • Anh Thư, Diễm Thư, Hồng Thư
  • Anh Thái, Bảo Thái, Hòa Thái
  • Thước, Thược, Thường, Trần, Tranh
  • Cao Tiến, Minh Tiến, Nhật Tiến
  • Gia Toại, Hữu Toại, Bảo Toại
  • Minh Trác, Nguyên Trác, Hữu Trác
  • Ðức Trí, Dũng Trí, Hữu Trí
  • Minh Triết, Hữu Triết, Mạnh Triết
  • Khải Triệu, Duy Triệu, Huy Triệu
  • Triết, Trọng, Trực, Trung, Trường, Trinh
  • Diễm Trinh, Kiều Trinh, Mai Trinh
  • Ðắc Trọng, Khắc Trọng, Đức Trọng
  • Trung Trực, Chính Trực, Nguyên Trực
  • Ðình Trung, Ðức Trung, Hoài Trung
  • Tấn Trường, Lâm Trường, Mạnh Trường
  • Truyền, Tự, Tuân, Tuấn, Túc, Tưởng, Tùng
  • Anh Tuấn, Công Tuấn, Ðình Tuấn
  • Anh Tùng, Bá Tùng, Sơn Tùng

Đặt tên con trai, gái mệnh thổ theo vần U

  • Ngọc Uyển, Nhật Uyển, Nguyệt Uyển

Đặt tên con trai, gái mệnh thổ theo vần V

  • Vỹ, Viện

Gợi ý cho bạn:

Hy vọng với cách đặt tên cho con trai gái sinh năm 2021 Tân Sửu hợp mệnh Thổ theo ngũ hành trên đây sẽ phần nào giúp các bậc phụ huynh có thêm nhiều thông tin hữu ích, nhanh chóng tìm được cái tên phù hợp với con yêu của mình mang lại nhiều điều tốt đẹp cho bé trong suốt cuộc đời. Chúc các gia đình luôn hạnh phúc, các bé luôn khỏe mạnh phát triển toàn diện nhất và hãy luôn đồng hành cùng adayne.vn để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích nhé.

We will be happy to hear your thoughts

      Leave a reply

      adayne.vn
      Logo
      Compare items
      • Total (0)
      Compare
      Previous
      Next
      Previous
      Next
      Previous
      Next
      Shopping cart