
Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ 2022 theo phong thuỷ ngũ hành hợp tuổi bố mẹ để hi vọng cầu mong một thời kỳ thịnh vượng an lạc cho gia đình và bé. Do đó, việc lên danh sách, lên kế hoạch đặt tên cho con trước là điều vô cùng cần thiết.
Hiện nay, trên các trang mạng, tên đẹp cho bé gái và tên đẹp cho bé gái hợp tuổi bố mẹ có hàng ngàn tên độc lạ khiến bố mẹ lúng túng, lăn tăn vì không biết đâu mới là tên hay cho con chuẩn không cần chỉnh. Hãy cùng adayne.vn chúng tôi tham khảo qua cách đặt tên con hợp tuổi bố mẹ 2022 theo phong thủy ngũ hành và những xu hướng đặt tên cho con 2022 hot nhất bên dưới đây nhé!
Tính cách và tử vi bé sinh năm Nhâm Dần 2022
Để đặt tên con hợp tuổi bố mẹ 2022 hay và ý nghĩa, các vị phụ huynh thường dựa vào phong thủy, tuổi và tử vi của bé cũng như của bố mẹ. Do đó, trước khi tìm hiểu cách đặt tên con năm 2022 hợp tuổi bố mẹ, bố mẹ cùng tìm hiểu tính cách và tử vi của bé nhé!
Tính cách bé tuổi Dần
Bé gái và bé trai cùng sinh năm Nhâm Dần nhưng tính cách khá khác biệt nhau. Bé gái 2022 cầm tinh con Hổ nhưng tính cách lại hiền hòa, ôn nhu. Lớn lên là người biết cách nói chuyện, có thể hòa giải mâu thuẫn và giải quyết các cuộc cãi vã. Nhờ đó, cuộc đời bé sau này sẽ bình yên, êm ấm. Cuộc sống gia đình hạnh phúc, hòa thuận. Bên cạnh đó, bé gái tuổi Dần là người hiếu thuận, chăm chỉ và luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu hay thành tựu.
Trái ngược lại, bé trai tuổi Nhâm Dần là người quyết đoán, bộc trực, dám nghĩ dám làm. Do đó, họ có thể làm nên việc lớn nếu vượt qua những khó khăn, thử thách. Bé trai 2022 cũng là kiểu người kiên định, nên đôi lúc sẽ gặp không ít rào cản, chỉ cần kiên trì thì rất nhanh chạm tay đến thành công và được mọi người nể phục.
Cả bé trai và bé gái sinh năm Nhâm Dần đều có tiền vận khá lao đao, lận đận nhưng đổi lại trung vận và hậu vận lại sung túc và đầm ấm hơn. Cha mẹ khi đặt tên con hợp tuổi bố mẹ 2022 nên lưu ý vấn đề này để giúp con gặp nhiều may mắn và được quý nhân phù trợ, giúp đỡ, vượt qua mọi thử thách.

Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ 2022 theo phong thủy ngũ hành
Tử vi bé sinh năm 2022
Người sinh năm Nhâm Dần 2022 là tuổi con hộ, mệnh Kim (cung khảm Thủy). Trong ngũ hành xung, những người này xung khắc với người mệnh Hỏa, Mộc. Ngược lại, bé sinh năm 2022 sẽ hòa hợp và tương sinh với người mệnh Thủy, Thổ.
Màu sắc tương hợp với các bé tuổi Nhâm Dần là xanh nước biển, xanh rêu, đen, xanh lục, xanh biển sẫm, nâu và tương khắc với các màu hồng, cam, đỏ hay vàng. Con số hợp mệnh gồm có: 1, 4, 6 và 7. Trong khi đó, con số khắc mệnh là 2, 5 và 8.
Sinh con năm 2022 Nhâm Dần tháng nào tốt nhất mang lại đại cát đại lợi cho gia đình?
Sinh tháng Giêng
Cụ thể người tuổi Dần sinh vào tiết đầu xuân thường có sức khỏe tốt, giỏi giao tiếp, giỏi tính toán mọi việc, đời sống vật chất đầy đủ. Những người sinh tháng này là người thông minh, năng động, suy nghĩ chín chắn, cẩn trọng nhưng lại thiếu quyết đoán. Có số ít của nhưng sự nghiệp tiến tới, công việc danh giá, gia đình hòa thuận, vui vẻ. Tuy vậy cuộc đời lại có nhiều biến cố bất thường, khó tránh và có nhiều bất trắc xảy ra.
Sinh tháng 2
Người tuổi Nhâm Dần sinh sáng 2 là sinh vào tiết Kinh Trập là người năng động, nhân nghĩa, cuộc đời thuận lợi; thành công trên con đường kinh doanh.
Sinh tháng 3
Sinh vào tiết Thanh Minh, là người rất thông minh, nhạy bén, có tài ứng biến linh hoạt. Người này được hưởng phúc tổ tiên, thành danh sớm, cuộc sống sung túc, con cháu đông vui.
Sinh tháng 4
Sinh vào tiết Lập Hạ, là người chí khí, có tài văn chương và năng lực chỉ huy. Do có tính kiêu ngạo nên không được lòng người, trong đời hay gặp nguy hiểm, hậu vận lành ít, dữ nhiều.
Sinh tháng 5
Người tuổi Nhâm Dần sinh tháng 5 là người hòa đồng, tính tình điềm đạm; tuy cuộc sống vật chất đầy đủ nhưng công việc không được như ý, hậu vận vất vả. Người này nếu chỉ nhờ vào phúc tổ tiên mà không tự mình vươn lên thì chỉ có được sự thành công ngắn ngủi. Sau này cũng khó có cuộc sống an nhàn.

Khi đặt tên con hợp tuổi bố mẹ 2022 chúng ta không quên yếu tố ngũ hàng sinh – khắc khi chọn tên cho bé
Sinh tháng 6
Người tuổi Dần sinh vào tiết Tiểu Thử thường ít may mắn, mọi việc không thuận lợi, buồn nhiều, vui ít; nếu biết giữ mình sẽ tránh được những tai họa trong đời.
Sinh tháng 7
Sinh vào tiết Lập Thu, là người thông minh, nhạy bén, có ý chí, quyết đoán. Nếu biết cố gắng vươn lên sẽ có thu nhập cao và trở nên giàu có.
Sinh tháng 8
Là người thông minh, nhanh nhẹn, có ý chí vượt lên khó khăn gian khổ. Cuộc sống thường tốt đẹp, sự nghiệp thành công, danh lợi vẹn toàn.
Sinh tháng 9
Sinh vào tiết Hàn Lộ, là người tự lập, phong lưu, gặp nhiều thuận lợi. Nếu biết tự vươn lên trong cuộc sống thì con đường tài danh sẽ rộng mở. Cuộc đời cũng ít phải lo cơm áo gạo tiền. Vì thế cuộc sóng cũng an nhàn hơn.
Sinh tháng 10
Người tuổi Dần sinh vào tiết Lập Đông có tài năng nhưng trong đời gặp nhiều chuyện không vui. Nếu muốn thành công phải nhờ vào sự giúp đỡ của người khác.
Sinh tháng 11
Người sinh vào tiết Đại Tuyết công danh, sự nghiệp không ổn định, số mệnh vất vả, gặp nhiều bất lợi, phải tự thân vận động.
Sinh tháng 12
Sinh vào tiết Tiểu Hàn, thường có tài năng hơn người, tuy vậy lại khó thành công trong sự nghiệp. Số này có lộc nhưng mệnh ngắn, khó được hưởng phúc trọn vẹn.
Xem bói cách đặt tên con hợp tuổi bố mẹ 2022
Đặt tên con theo phong thủy 2022
Cái tên rất quan trọng trong cuộc đời bởi nó sẽ đồng hành cùng mỗi người từ khi sinh ra cho đến khi mất đi. Chính vì vậy mà các bậc phụ huynh thường chọn cho con của mình một cái tên thật hay và ý nghĩa. Tương tự như phần cách đặt tên con năm trước, khi đặt tên con hợp tuổi bố mẹ 2022 chúng ta không quên yếu tố ngũ hàng sinh – khắc khi chọn tên cho bé.
Mệnh của con người là do trời ban, mỗi năm sinh sẽ có một mệnh khác nhau thuộc vào 1 trong 5 mệnh: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Cha mẹ muốn con cái có cuộc sống sau này được thuận lợi, may mắn thì nên đặt tên con hợp phong thủy, hợp mệnh của con. Đặt tên con theo phong thủy được nhiều người coi trọng bởi nếu tên đẹp lại thuận khí sẽ mang lại tâm lý may mắn mà nó còn chứa đựng nhiều hi vọng của bậc làm cha làm mẹ đối với tương lai của con sau này.
Các bé sinh năm 2022 tuổi Nhâm Dần sẽ mang mệnh Kim. Do đó, khi đặt tên cho con, bố mẹ cần lưu ý đến những tên thuộc hành Kim có liên quan đến các yếu tố nước (Thủy), đất (Thổ) sẽ rất tốt cho bé. Vốn dĩ mang mênh Kim là sự mạnh mẽ, quyết đoán và có thể vươn lên mà không cần ai giúp đỡ.
Nhưng họ lại vô cùng tình cảm và có thể nói là họ luôn sẵn sàng thấu hiểu và giúp đỡ mọi người trong mọi hoàn cảnh. Một cái tên mang mệnh Mộc để cuộc sống bình lặng và ấm áp hơn có thể là lựa chọn thích hợp cho các bậc phụ huynh.
Bố mẹ lưu ý chọn đặt tên con hợp tuổi bố mẹ 2022 với bộ Thảo, mang ý nghĩa gắn liền với cỏ cây, hoa lá, thiên nhiên, mùa màng…. Một số cách đặt tên cho con gái 2022 theo tên các loại hoa nổi bật nhất gồm: Bách, Cúc, Đông, Dương, Hồng, Huệ, Hương, Khôi, Lâm, Lan, Mai, Nam, Phúc, Phương, Quảng, Quỳnh, Thanh, Thảo, Trà, Trúc, Tùng, Đào, Xuân.

Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ giúp con có một tương lai thuận lợi, gặp nhiều may mắn, việc làm ăn của bố mẹ cũng thuận lợi, suôn sẻ, thịnh vượng hơn
Ngoài đặt tên con thuộc mệnh Mộc thì bạn có thể chọn tên liên quan tới mệnh Thủy, Mộc hay Hỏa bởi vì Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa.
Hành Thủy chỉ về mùa đông và nước nói chung, cơn mưa lất phất hay mưa bão. Khi tích cực, Thủy thể hiện tính nuôi dưỡng, hỗ trợ một cách hiểu biết. Khi tiêu cực, Thủy biểu hiện ở sự hao mòn và kiệt quệ. Một số tên mệnh Thủy như: Lệ, Hồ, Kiều, Thương, Quang, Cương, Đồng Thủy, Biển, Tuyên, Trọng, Toàn, Sáng, Danh Giang, Trí, Hoàn, Luân, Loan, Khoáng, Hậu Hà, Võ, Giao, Kiện, Cung, Vạn, Sương, Vũ, Hợi, Giới, Hưng, Hải, Bùi, Dư, Nhậm, Quân, Xá, Lã…
Hành Hỏa chỉ mùa hè, lửa và sức nóng. Hỏa có thể đem lại ánh sáng, hơi ấm và hạnh phúc, hoặc có thể tuôn trào, bùng nổ và sự bạo tàn. Ở khía cạnh tích cực, Hỏa tiêu biểu cho danh dự và sự công bằng. Ở khía cạnh tiêu cực, Hỏa tượng trưng cho tính gây hấn và chiến tranh. Một số tên mệnh Hỏa như: Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Hạ, Hồng, Bính, Kháng, Linh, Huyền, Cẩn, Đoạn, Dung, Lưu…
Tham khảo cụ thể cách đặt tên con theo phong thủy tại đây:
Đặt tên cho con trai gái 2021 theo phong thủy: Top 300 tên hay cho bé tuổi Tân Sửu
Đặt tên con theo tên bố mẹ 2022
Đặt tên con trai gái hợp tuổi bố mẹ và phù hợp với tên của bố mẹ giúp con có một tương lai thuận lợi, gặp nhiều may mắn, việc làm ăn của bố mẹ cũng thuận lợi, suôn sẻ, thịnh vượng hơn. Hơn nữa, gia đình cũng trở nên thuận hòa, hạnh phúc, các thành viên luôn giàu sức khỏe. Bên cạnh đó, tên của bé được đặt theo tên bố mẹ còn phản ánh mong muốn, thông điệp của phụ huynh, mong con sống một đời bình an, lớn lên giỏi giang, có tài, có đức và trở thành niềm tự hào của gia đình.
Khi đặt tên con theo tên bố mẹ 2022 cần lưu ý, tránh xung khắc tên theo tứ hành xung và ngũ hành tương khắc.
Phụ huynh đã sẵn sàng để cùng xem tên con trai hợp tuổi bố mẹ 2022 được gợi ý ngay dưới đây chưa?
Gợi ý đặt tên con gái, con trai hợp tuổi bố mẹ 2022
Đặt tên con trai năm 2022 theo tuổi bố mẹ
1. THIÊN ÂN Con là ân huệ từ trời cao
2. GIA BẢO Của để dành của bố mẹ đấy
3. THÀNH CÔNG Mong con luôn đạt được mục đích
4. TRUNG DŨNG Con là chàng trai dũng cảm và trung thành
5. THÁI DƯƠNG Vầng mặt trời của bố mẹ
6. HẢI ĐĂNG Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm
7. THÀNH ĐẠT Mong con làm nên sự nghiệp
8. THÔNG ĐẠT Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời
9. PHÚC ĐIỀN Mong con luôn làm điều thiện
10. TÀI ĐỨC Hãy là 1 chàng trai tài dức vẹn toàn
11. MẠNH HÙNG Người đàn ông vạm vỡ
12. CHẤN HƯNG Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn
13. BẢO KHÁNH Con là chiếc chuông quý giá
14. KHANG KIỆN Ba mẹ mong con sống bình yên và khoẻ mạnh
15. ĐĂNG KHOA Con hãy thi đỗ trong mọi kỳ thi nhé
16. TUẤN KIỆT Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ
17. THANH LIÊM Con hãy sống trong sạch
18. HIỀN MINH Mong con là người tài đức và sáng suốt
19. THIỆN NGÔN Hãy nói những lời chân thật nhé con
20. THỤ NHÂN Trồng người
21. MINH NHẬT Con hãy là một mặt trời
22. NHÂN NGHĨA Hãy biết yêu thương người khác nhé con
23. TRỌNG NGHĨA Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời
24. TRUNG NGHĨA Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy
25. KHÔI NGUYÊN Mong con luôn đỗ đầu.
26. HẠO NHIÊN Hãy sống ngay thẳng, chính trực
27. PHƯƠNG PHI Con hãy trở thành người khoẻ mạnh, hào hiệp
28. THANH PHONG Hãy là ngọn gió mát con nhé
29. HỮU PHƯỚC Mong đường đời con phẳng lặng, nhiều may mắn
30. MINH QUÂN Con sẽ luôn anh minh và công bằng
31. ĐÔNG QUÂN Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân
32. SƠN QUÂN Vị minh quân của núi rừng
33. TÙNG QUÂN Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người
34. ÁI QUỐC Hãy yêu đất nước mình
35. THÁI SƠN Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao
36. TRƯỜNG SƠN Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất nước
37. THIỆN TÂM Dù cuộc đời có thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng
38. THẠCH TÙNG Hãy sống vững chãi như cây thông đá
39. AN TƯỜNG Con sẽ sống an nhàn, vui sướng
40. ANH THÁI Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn
41. THANH THẾ Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm
42. CHIẾN THẮNG Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng
43. TOÀN THẮNG Con sẽ đạt được mục đích trong cuộc sống
44. MINH TRIẾT Mong con hãy biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế
45. ĐÌNH TRUNG Con là điểm tựa của bố mẹ
46. KIẾN VĂN Con là người có học thức và kinh nghiệm
47. NHÂN VĂN Hãy học để trở thành người có học thức, chữ nghĩa
48. KHÔI VĨ Con là chàng trai đẹp và mạnh mẽ
49. QUANG VINH Cuộc đời của con sẽ rực rỡ,
50. UY VŨ – Con có sức mạnh và uy tín.

Gợi ý đặt tên con gái, con trai hợp tuổi bố mẹ 2022
* Tham khảo thêm tên bé trai theo thiên nhiên:
- Tên Hải (hình ảnh biển): Anh Hải: anh tài được vùng vẫy giữa biển lớn – hy vọng con có công danh sự nghiệp rạng rỡ. Đức Hải – mong con lớn lên có tài lẫn đức, tài cao đức rộng như biển cả. Minh Hải: mặt biển rạng rỡ dưới ánh sáng – hy vọng con có cuộc sống tươi đẹp sáng sủa, tiền đồ cao rộng phía trước.
- Tên Dương (hình ảnh đại dương): Hải Dương – tên con gắn liền với sông nước mênh mông, mong con sau này sẽ là người chí tình chí nghĩa. Hoàng Dương: đại dương bừng sáng vàng rực – mong con có cuộc sống giàu sang phú quý, tương lai tươi sáng huy hoàng. Trùng Dương: những con sóng trên biển nối tiếp nhau – mong cuộc sống của con là những chuỗi ngày tốt đẹp nối tiếp nhau.
- Tên Phong (hình ảnh gió): An Phong: ngọn gió yên lành – mong cuộc sống của con nhẹ nhàng bình yên. Bình Phong: sự trầm lặng của cơn gió – mong con lớn lên sẽ là người chín chắn, trầm tĩnh chững chạc, là chỗ dựa đáng tin cậy cho mọi người. Đăng Phong: sự kết hợp giữa ngọn đèn và cơn gió – con sẽ là người mạnh mẽ, dám nghĩ dám làm, có ý chí và nghị lực trong cuộc sống.
- Tên Vũ (hình ảnh mưa): Long Vũ: loài rồng trong mưa với hình ảnh uy nghi mạnh mẽ – mong con sẽ là người giỏi giang, có tài lãnh đạo và được nhiều người nể phục. Minh Vũ – con sẽ là chàng trai thông minh, mạnh mẽ và uy vũ.
Đọc thêm:
Cách đặt tên cho con năm Nhâm Dần 2022 hợp mệnh bé với bố mẹ
Cách đặt tên ở nhà cho bé gái tuổi 2022 Nhâm Dần hay ý nghĩa & dễ thương nhất quả đất
Đặt tên con theo ngày tháng năm sinh 2022 Nhâm Dần hay nhất
- Tên Sơn (hình ảnh ngọn núi): Bá Sơn – ngụ ý tương lai mong con tạo nên nghiệp lớn, vững chãi và bền chắc như ngọn núi cao không có gì có thể khuất phục được. Bảo Sơn: ngọn núi quý có cây cỏ xanh mát – ám chỉ người ngay thẳng, mạnh mẽ và khí phách, dám đương đầu với mọi khó khăn trong cuộc sống. Quân Sơn: vị minh chủ của núi rừng – mong con lớn lên sẽ là người vững vàng, có thể che chở cho những người yêu dấu.
* Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ 2022 bé trai Hành Hỏa:
Tên hành Hỏa vần Ấ:
- Ấn: Bảo Ấn, Khai Ấn, Kim Ấn, Long Ấn, Ngọc Ấn, Quốc Ấn, Tuệ Ấn.
Tên hành Hỏa vần Ả:
- Ảnh: Minh Ảnh, Nhật Ảnh, Vân Ảnh, Xuân Ảnh.
Tên hành Hỏa vần C:
- Cảnh: Phúc Cảnh,Tâm Cảnh, Xuân Cảnh, Vĩ Cảnh, Yên Cảnh, Hữu Cảnh, Minh Cảnh, Mỹ Cảnh, Ngọc Cảnh, Phước Cảnh, Cao Cảnh, Đắc Cảnh, Đức Cảnh, Nguyên Cảnh,Thanh Cảnh,Thi Cảnh,Tiến Cảnh,Tuấn Cảnh.
- Chân: Minh Chân, Mỹ Chân, Thành Chân,Thiện Chân,Thọ Chân, Quý Chân, Bảo Chân
- Chí: Cương Chí, Đức Chí, Hữu Chí, Tráng Chí, Đông Chí, Mạnh Chí, Quyết Chí, Thế Chí, Viễn Chí, Công Chí, Đình Chí, Đại Chí, Việt Chí.
- Chính: Đức Chính, Danh Chính, Đại Chính, Đoan Chính, Công Chính, Gia Chính, Liêm Chính, Lương Chính, Minh Chính, Nhân Chính, Quân Chính, Quốc Chính.
- Chung: Nhân Chung,Hữu Chung, Khắc Chung, Kim Chung, Quốc Chung, Thanh Chung, Thủy Chung, Thế Chung, Tuệ Chung.
Tên hành Hỏa vần Đ:
- Đài: Liên Đài, Cẩm Đài, Hải Đài.
- Đại: Quốc Đại, Hữu Đại, Quang Đại.
- Đán: Nhật Đán, Quang Đán, Huy Đán
- Đăng: Công Đăng, Hải Đăng, Hiếu Đăng.
Tên hành Hỏa vần D:
- Danh: Cao Danh,Huân Danh, Công Danh.
- Dụng: Quốc Dụng, Công Dụng, Đắc Dụng.
Tên hành Hỏa vần H:
- Hồ: An Hồ, Bích Hồ, Hải Hồ.
- Hoàn: Kim Hoàn, Như Hoàn, Ngọc Hoàn.
Tên hành Hỏa vần K:
- Khiêm: Bỉnh Khiêm,Bảo Khiêm, Duy Khiêm.
- Kiên: Hoàng Kiên,Chí Kiên, Công Kiên.
- Kiệt: Mạnh Kiệt, Anh Kiệt, Gia Kiệt.
- Kỳ: Cao Kỳ, Hồng Kỳ, Ngọc Kỳ.
Tên hành Hỏa vần L:
- Lâm: Đức Lâm, Đường Lâm, Sơn Lâm.
- Lê: Trọng Lê, Hoàng Lê, Ngọc Lê.
Tên hành Hỏa vần N:
- Nam: Hoài Nam, Chí Nam, Chinh Nam.
- Nhật: Đình Nhật, Đức Nhật, Hoàng Nhật.
- Ninh: Đắc Ninh, An Ninh, Bắc Ninh.
Tên hành Hỏa vần P:
- Phong: Gia Phong, Thiệu Phong, Chấn Phong.
Tên hành Hỏa vần Q:
- Quân: Anh Quân, Dân Quân, Đông Quân.
- Quyết: Hữu Quyết, Chí Quyết, Cương Quyết.
Tên hành Hỏa vần V:
- Vũ: Anh Vũ, Đỗ Vũ, Dụng Vũ.
Tên đẹp cho bé gái sinh năm 2022
1. DIỆU ANH: Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con
2. QUỲNH ANH: Người con gái thông minh, duyên dáng như đóa quỳnh
3. TRÂM ANH: Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội.
4. NGUYỆT CÁT: Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy
5. TRÂN CHÂU: Con là chuỗi ngọc trai quý của bố mẹ
6. QUẾ CHI: Cành cây quế thơm và quý
7. TRÚC CHI: Cành trúc mảnh mai, duyên dáng
8. XUYẾN CHI: Hoa xuyến chi thanh mảnh, như cây trâm cài mái tóc xanh
9. THIÊN DI: Cánh chim trời đến từ phương Bắc
10. NGỌC DIỆP: Chiếc lá ngọc ngà và kiêu sa
11. NGHI DUNG: Dung nhan trang nhã và phúc hậu
12. LINH ĐAN: Con nai con nhỏ xinh của mẹ ơi
13. THỤC ĐOAN: hãy là cô gái hiền hòa đoan trang
14. THU GIANG: Dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng
15. THIÊN HÀ:Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ
16. HIẾU HẠNH: Hãy hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn
17. THÁI HÒA: Niềm ao ước đem lại thái bình cho muôn người
18. DẠ HƯƠNG: Loài hoa dịu dàng, khiêm tốn nở trong đêm
19. QUỲNH HƯƠNG: Con là nàng tiên nhỏ dịu dàng, e ấp
20. THIÊN HƯƠNG: Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời
21. ÁI KHANH: Người con gái được yêu thương
22. KIM KHÁNH: Con như tặng phẩm quý giá do vua ban
23. VÂN KHÁNH: Tiếng chuông mây ngân nga, thánh thót
24. HỒNG KHUÊ: Cánh cửa chốn khuê các của người con gái
25. MINH KHUÊ: Hãy là vì sao luôn tỏa sáng, con nhé.
26. DIỄM KIỀU: Con đẹp lộng lẫy như một cô công chúa
27. CHI LAN: hãy quý trọng tình bạn, nhé con
28. BẠCH LIÊN: Hãy là búp sen trắng toả hương thơm ngát
29. NGỌC LIÊN: Đoá sen bằng ngọc kiêu sang
30. MỘC MIÊN: Loài hoa quý, thanh cao, như danh tiết của người con gái
31. HÀ MI: Con có hàng lông mày đẹp như dòng sông uốn lượn
32. THƯƠNG NGA: Người con gái như loài chim quý dịu dàng, nhân từ
33. ĐẠI NGỌC: Viên ngọc lớn quý giá
34. THU NGUYỆT: Tỏa sáng như vầng trăng mùa thu
35. UYỂN NHÃ: Vẻ đẹp của con thanh tao, phong nhã
36. YẾN OANH: Hãy hồn nhiên như con chim nhỏ, líu lo hót suốt ngày
37. THỤC QUYÊN: Con là cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu

Tham khảo cách đặt con tên hợp tuổi bố mẹ 2022 được yêu thích nhất
38. HẠNH SAN: Tiết hạnh của con thắm đỏ như son
39. THANH TÂM: Mong trái tim con luôn trong sáng
40. TÚ TÂM: Ba mẹ mong con trở thành người có tấm lòng nhân hậu
41. SONG THƯ: Hãy là tiểu thư tài sắc vẹn toàn của cha mẹ
42. CÁT TƯỜNG: Con là niềm vui, là điềm lành cho bố mẹ
43. LÂM TUYỀN: Cuốc đời con thanh tao, tĩnh mịch như rừng cây, suối nước
44. HƯƠNG THẢO: Một loại cỏ thơm dịu dàng, mềm mại
45. DẠ THI: Vần thơ đêm
46. ANH THƯ: Mong lớn lên, con sẽ là một nữ anh hùng
47. ĐOAN TRANG: Con hãy là một cô gái nết na, thùy mị
48. PHƯỢNG VŨ: Điệu múa của chim phượng hoàng
49. TỊNH YÊN: Cuộc đời con luôn bình yên thanh thản
50. HẢI YẾN: Con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp.
Tham khảo thêm đặt tên con hợp tuổi bố mẹ 2022 cho bé gái:
Đặt tên con gái năm 2022 hợp tuổi bố mẹ như thế nào? Lời giải đáp dưới đây là dành riêng cho bạn.
Anh Thy | Ánh Trang | Ánh Tuyết | Ánh Xuân |
Bạch Cúc | Bạch Hoa | Bạch Kim | Bạch Liên |
Bạch Loan | Bạch Mai | Bạch Quỳnh | Bạch Trà |
Bạch Tuyết | Bạch Vân | Bạch Yến | Ban Mai |
Băng Băng | Băng Tâm | Bảo Anh | Bảo Bình |
Bảo Châu | Bảo Hà | Bảo Hân | Bảo Huệ |
Bảo Lan | Bảo Lễ | Bảo Ngọc | Bảo Phương |
Bảo Quyên | Bảo Quỳnh | Bảo Thoa | Bảo Thúy |
Bảo Tiên | Bảo Trâm | Bảo Trân | Bảo Trúc |
Bảo Uyên | Bảo Vân | Bảo Vy | Bích Châu |
Bích Chiêu | Bích Ðào | Bích Ðiệp | Bích Duyên |
Bích Hà | Bích Hải | Bích Hằng | Bích Hạnh |
Bích Hảo | Bích Hậu | Bích Hiền | Bích Hồng |
Bích Hợp | Bích Huệ | Bích Lam | Bích Liên |
Bích Loan | Bích Nga | Bích Ngà | Bích Ngân |
Bích Ngọc | Bích Như | Bích Phượng | Bích Quân |
Bích Quyên | Bích San | Bích Thảo | Bích Thoa |
Bích Thu | Bích Thủy | Bích Trâm | Bích Trang |
Bích Ty | Bích Vân | Bội Linh | Cẩm Hạnh |
Cẩm Hiền | Cẩm Hường | Cẩm Liên | Cẩm Linh |
Cẩm Ly | Cẩm Nhi | Cẩm Nhung | Cam Thảo |
Cẩm Thúy | Cẩm Tú | Cẩm Vân | Cẩm Yến |
Cát Cát | Cát Linh | Cát Ly | Cát Tiên |
Chi Lan | Chi Mai | Chiêu Dương | Dạ Hương |
Dã Lâm | Dã Lan | Dạ Lan | Dạ Nguyệt |
Dã Thảo | Dạ Thảo | Dạ Thi | Dạ Yến |
Ðài Trang | Ðan Khanh | Đan Linh | Ðan Quỳnh |
Đan Thanh | Đan Thư | Ðan Thu | Di Nhiên |
Diễm Châu | Diễm Chi | Diễm Hằng | Diễm Hạnh |
Diễm Hương | Diễm Khuê | Diễm Kiều | Diễm Liên |
Diễm Lộc | Diễm My | Diễm Phúc | Diễm Phước |
Diễm Phương | Diễm Phượng | Diễm Quyên | Diễm Quỳnh |
Diễm Thảo | Diễm Thư | Diễm Thúy | Diễm Trang |
Diễm Trinh | Diễm Uyên | Diên Vỹ | Diệp Anh |
Diệp Vy | Diệu Ái | Diệu Anh | Diệu Hằng |
Diệu Hạnh | Diệu Hiền | Diệu Hoa | Diệu Hồng |
Diệu Hương | Diệu Huyền | Diệu Lan | Diệu Linh |
Diệu Loan | Diệu Nga | Diệu Ngà | Diệu Ngọc |
Diệu Nương | Diệu Thiện | Diệu Thúy | Diệu Vân |
Ðinh Hương | Ðoan Thanh | Đoan Trang | Ðoan Trang |
Ðông Ðào | Ðồng Dao | Ðông Nghi | Ðông Nhi |
Ðông Trà | Ðông Tuyền | Ðông Vy | Duy Hạnh |
Duy Mỹ | Duy Uyên | Duyên Hồng | Duyên My |
Duyên Mỹ | Duyên Nương | Gia Hân | Gia Khanh |
Gia Linh | Gia Nhi | Gia Quỳnh | Giáng Ngọc |
Giang Thanh | Giáng Tiên | Giáng Uyên | Giao Kiều |
Giao Linh | Hà Giang | Hà Liên | Hà Mi |
Hà My | Hà Nhi | Hà Phương | Hạ Phương |
Hà Thanh | Hà Tiên | Hạ Tiên | Hạ Uyên |
Hạ Vy | Hạc Cúc | Hải Ân | Hải Anh |
Hải Châu | Hải Ðường | Hải Duyên | Hải Miên |
Hải My | Hải Mỹ | Hải Ngân | Hải Nhi |
Hải Phương | Hải Phượng | Hải San | Hải Sinh |
Hải Thanh | Hải Thảo | Hải Uyên | Hải Vân |
Hải Vy | Hải Yến | Hàm Duyên | Hàm Nghi |
Hàm Thơ | Hàm Ý | Hằng Anh | Hạnh Chi |
Hạnh Dung | Hạnh Linh | Hạnh My | Hạnh Nga |
Hạnh Phương | Hạnh San | Hạnh Thảo | Hạnh Trang |
Hạnh Vi | Hảo Nhi | Hiền Chung | Hiền Hòa |
Hiền Mai | Hiền Nhi | Hiền Nương | Hiền Thục |
Hiếu Giang | Hiếu Hạnh | Hiếu Khanh | Hiếu Minh |
Hiểu Vân | Hồ Diệp | Hoa Liên | Hoa Lý |
Họa Mi | Hoa Thiên | Hoa Tiên | Hoài An |
Hoài Giang | Hoài Hương | Hoài Phương | Hoài Thương |
Hoài Trang | Hoàn Châu | Hoàn Vi | Hoàng Cúc |
Hoàng Hà | Hoàng Kim | Hoàng Lan | Hoàng Mai |
Hoàng Miên | Hoàng Oanh | Hoàng Sa | Hoàng Thư |
Hoàng Yến | Hồng Anh | Hồng Bạch Thảo | Hồng Châu |
Hồng Ðào | Hồng Diễm | Hồng Ðiệp | Hồng Hà |
Hồng Hạnh | Hồng Hoa | Hồng Khanh | Hồng Khôi |
Hồng Khuê | Hồng Lâm | Hồng Liên | Hồng Linh |
Hồng Mai | Hồng Nga | Hồng Ngân | Hồng Ngọc |
Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ 2022 theo phong thủy ngũ hành mà chúng tôi vừa gợi ý trên đây, hi vọng đã bổ sung kiến thức về đặt tên con tuổi Nhâm Dần cho các cặp vợ chồng trẻ còn thiếu kinh nghiệm… Khi con chưa chào đời, bố mẹ đã luôn mong muốn một cái tên đẹp và ý nghĩa cho bé với mong muốn con lớn khôn sẽ xinh đẹp, giỏi giang, sống có ích và được mọi người yêu quý. Chúc bạn sẽ sớm chọn được một cái tên hay cho bé cưng nhà mình nha. Nhấn like và share bài viết này của adayne.vn nếu thấy có ích nhé!