
Lựa chọn tên cho con theo người nổi tiếng hoặc hợp phong thủy để con có cuộc sống tốt sau này. Adayne gợi ý các tên đẹp mang lại phú quý và ý nghĩa nhất sẽ được liệt kê trong bài viết Đặt tên cho con trai họ Nguyễn sinh năm 2022 Nhâm Dần hôm nay hi vọng sẽ giúp các bậc cha mẹ có thêm nhiều ý tưởng hay để chọn cho bé cưng nhà mình một cái tên thật dễ thương, thật phù hợp với cá tính mang lại may mắn, hạnh phúc về sau.
Ở Việt Nam, họ Nguyễn rất phổ biến và có thể được xem là chiếm số đông trong tất cả các họ, không những vậy những người lấy họ này thường kèm theo nhiều cái tên rất ý nghĩa hợp vần hợp tuổi hợp phong thủy. Thế nên, các bậc phụ huynh nên nhanh chóng tham khảo bài chia sẻ thật hữu ích ngay bây giờ, tin chắc bạn sẽ tìm một cái tên vừa ý cho bé trai bé gái nhà mình.
Cùng điểm những cách đặt tên cho con họ Nguyễn thú vị theo gợi ý của chuyên mục kì này nhé. Nào hãy cùng adayne.vn khám phá cách đặt tên con trai năm 2022 họ Nguyễn bên dưới đây nhé!
Mục Lục
Nguồn gốc dòng họ Nguyễn tại Việt Nam
- Nguyễn (chữ Hán: 阮) Là tên họ phổ biến nhất của người Việt, khoảng 40% dân số Việt Nam mang họ này. Họ Nguyễn cũng xuất hiện tại Trung Quốc dù ít phổ biến hơn. Có những dòng họ lớn có lịch sử lâu đời mang họ Nguyễn. Nhiều triều vua của Việt Nam mang họ này, như nhà Tây Sơn và nhà Nguyễn.
- Độ phổ biến: Theo một số nghiên cứu, khoảng 40% người Việt có họ này.Ngoài Việt Nam, họ này cũng phổ biến ở những nơi có người Việt định cư. Tại Úc, họ này đứng thứ 7, là họ không bắt nguồn từ Anh phổ biến nhất. Tại Pháp, họ này đứng thứ 54. Tại Hoa Kỳ, họ Nguyễn được xếp hạng thứ 57 trong cuộc Điều tra Dân số năm 2000, nhảy một cách đột ngột từ vị trí thứ 229 năm 1990, và là họ gốc thuần Á châu phổ biến nhất. Tại Na Uy họ Nguyễn xếp hạng thứ 62 và tại Cộng hòa Séc nó dẫn đầu danh sách các họ người ngoại quốc.
- Trong lịch sử Việt Nam, đã từng có nhiều trường hợp và sự kiện mang nhiều người đến với họ Nguyễn.
- Năm 1232, nhà Lý suy vong, Trần Thủ Độ đã bắt con cháu của dòng họ Lý chuyển sang họ Nguyễn. Khi Hồ Quý Ly lật đổ nhà Trần, ông ta đã giết rất nhiều con cháu của dòng họ Trần. Vì thế, sau khi nhà Hồ sụp đổ, con cháu của họ Hồ vì sợ trả thù nên tất cả đã đổi sang họ Nguyễn.
- Năm 1592, nhà Mạc suy tàn, con cháu của dòng họ Mạc cũng lại đổi họ sang Nguyễn. Khi triều đại nhà Nguyễn nắm quyền năm 1802, một số con cháu của họ Trịnh cũng vì sợ trả thù nên lần lượt đổi họ sang Nguyễn, số còn lại trốn lên Bắc sang Trung Quốc. Trong luật của triều đại nhà Nguyễn, những người mang họ Nguyễn được hưởng nhiều đặc lợi, được triều đình ban thưởng, và vì thế các tội nhân cũng theo đó đổi họ sang Nguyễn nhằm tránh bị bắt.
Đặt tên con trai theo phong thủy
Đặt tên con theo phong thuỷ được cho là sẽ mang lại thuận lợi, may mắn, sức khoẻ, may mắn cho con cái. Hơn nữa với cách đặt này, bố mẹ có thể tránh đặt cho con mình những tên xấu, chọn được tên đẹp và hợp phong thuỷ. Trong cách đặt tên theo phong thuỷ, bố mẹ có thể đặt tên theo bản mệnh,theo tứ trụ, theo bộ thủ tốt và theo tam hợp.
- Đặt tên cho bé gái năm 2022 theo bản mệnh. Kiểu của cách đặt tên của cách này được hiểu theo nghĩa là dựa vào cách xác định trên lá số tử vi cùng ngày, tháng, năm sinh và cụ thể hơn là giờ sinh. Để có thể nắm rõ được bản mệnh của con, bố mẹ cần lưu ý đặt tên con sao cho phù hợp với nguyên tắc ngũ hành tương sinh – tương khắc.
- Đặt tên cho bé gái năm 2022 theo tứ trụ. Cách đặt tên này được hiểu theo nghĩa là bố mẹ sẽ đặt tên của con theo giờ, ngày, tháng, năm sinh ngũ hành. Với cách đặt tên này bố mẹ có thể lựa chọn được cho con mình tên hay, ý nghĩa và giúp con phát huy được những điểm mạnh và khắc phục các điểm yếu cũng như cải thiện vận khí trong tương lai.
- Đặt tên cho bé gái năm 2022 theo bộ thủ tốt. Khi đặt tên con,người ta thường sử dụng tên cho con nằm trong bộ thủ tốt và tránh đặt tên cho con nằm trong bộ thủ xung khắc với tuổi. Vì vậy, nên tìm hiểu kỹ tên nào tương hợp để chọn và tên tương khắc để tránh không đặt.
- Đặt tên cho bé gái năm 2022 theo tam hợp. Nghĩa là dựa vào tuổi tam hợp của con để biết được những con giáp nào hợp với con. Khi tìm ra được những con giáp phù hợp, các bạn có thể dựa vào đó và chọn một tên ý nghĩa gắn với con giáp tương hợp.
Xem chi tiết cách đặt tên cho bé theo phong thủy ngũ hành tại bài viết:
Dựa theo cách đặt tên trong bài viết, bé gái sinh năm 2022 sẽ thuộc mệnh Kim. Vì vậy, bố mẹ nên lưu ý tên con gái sẽ thuộc mệnh Kim như: Thông, Tùng, Dương, Hạ, Ngân, Thiên, Anh, Chi, Nhật, Tiến, Bảo, Long, Sơn…
Đặt tên con trai theo nhân vật nổi tiếng
Tên | Ý nghĩa |
Nguyễn Bặc | Công thần khai quốc nhà Đinh |
Nguyễn Hiền | Trạng nguyên trẻ nhất trong lịch sử Việt Nam |
Nguyễn Cảnh Chân | Danh tướng chống quân Minh đời Hậu Trần |
Nguyễn Cảnh Dị | Danh tướng chóng quân Minh đời Hậu Trần, con trai của Nguyễn Cảnh Chân. |
Nguyễn Trãi | Công thần khai quốc nhà Hậu Lê |
Nguyễn Xí | Công thần khai quốc nhà Hậu Lê |
Nguyễn Trực | Lưỡng quốc trạng nguyên |
Nguyễn Nghiêu Tư | Trạng Nguyên Việt Nam |
Nguyễn Quang Bật | Trạng nguyên Việt Nam |
Nguyễn Gian Thanh | Trạng nguyên Việt Nam |
Nguyễn Đức Lượng | Trạng nguyên Việt Nam |
Nguyễn Thiến | Trạng nguyên Việt Nam |
Nguyễn Bỉnh Khiêm | Trạng nguyên Việt Nam |
Nguyễn Kim | Công thần nhà Hậu Lê, cha của chúa Nguyễn đầu tiên ở Đàng Ngoài. |
Nguyễn Quyện | Danh tướng nhà Mạc |
Nguyễn Hoàng | Chúa Nguyễn đầu tiên |
Nguyễn Hy Quang | Danh thần nhà Hậu Lê |
Nguyễn Kỳ | Trạng Nguyên |
Nguyễn Lượng Thái | Trạng Nguyên Việt Nam |
Nguyễn Xuân Chính | Trạng nguyên Việt Nam |
Nguyễn Đăng Đạo | Trạng nguyên Việt Nam |
Đọc thêm: Bà bầu nên ăn gì trước khi vượt cạn sinh con?
Đặt tên con trai họ Nguyễn theo nghĩa Hán Việt
Tên chính | Ý nghĩa | Tên |
ANH | Thông minh sáng sủa | Bảo Anh, Nhật Anh, Duy Anh, Hùng Anh, Đức Anh, Trung Anh, Nghĩa Anh, Huy Anh, Tuấn Anh, Hoàng Anh, Vũ Anh, Quang Anh, Hồng Anh, Tinh Anh, Bảo Anh, Viết Anh, Việt Anh, Sỹ Anh, Huỳnh Anh |
BÁCH | Mạnh mẽ, vững vàng, trường tồn | Hoàng Bách, Hùng Bách, Tùng Bách, Thuận Bách, Vạn Bách, Xuân Bách, Việt Bách, Văn Bách, Cao Bách, Quang Bách, Huy Bách |
BẢO | Vật quý báu hiếm có | Chi Bảo, Gia Bảo, Duy Bảo, Đức Bảo, Hữu Bảo, Quốc Bảo, Tiểu Bảo, Tri Bảo, Hoàng Bảo, Quang Bảo, Thiện Bảo, Nguyên Bảo, Thái Bảo, Kim Bảo, Thiên Bảo, Hoài Bảo, Minh Bảo |
CÔNG | Liêm minh, người có trước có sau | Chí Công, Thành Công, Đức Công, Duy Công, Đạt Công, Kỳ Công, Hồng Công, Quang Công, Tiến Công, Minh Công, Ngọc Công, Hữu Công |
CƯỜNG | Mạnh mẽ, khí dũng, uy lực | Anh Cường, Cao Cường, Đức Cường, Hữu Cường, Hùng Cường, Phi Cường, Đình Cường, Mạnh Cường, Quốc Cường, Việt Cường, Dũng Cường, Thịnh Cường, Văn Cường, Chí Cường, Tuấn Cường, Minh Cường |
ĐỨC | Nhân nghĩa, hiền đức | Minh Đức, Anh Đức, Tuấn Đức, Hoài Đức, Hồng Đức, Nhân Đức, Bảo Đức, Thành Đức, Vĩnh Đức, Trung Đức, Trọng Đức, Nguyên Đức, Việt Đức, Thế Đức, Mạnh Đức, Huy Đức, Phúc Đức |
DŨNG | Anh dũng, dũng mãnh | Anh Dũng, Chí Dũng, Hoàng Dũng, Lâm Dũng, Mạnh Dũng, Nghĩa Dũng, Quang Dũng, Ngọc Dũng, Thế Dũng, Tấn Dũng, Trung Dũng, Tuân Dũng, Trí Dũng, Việt Dũng, Quốc Dũng, Bá Dũng, Hùng Dũng |
DƯƠNG | Rộng lớn như biển cả, sáng như mặt trời | Thái Bình Dương, Đại Dương, Hải Dương, Viễn Dương, Nam Dương, Đông Dương, Quang Dương, Thái Dương, Việt Dương, Bình Dương, Bảo Dương, Trung Dương, Hoàng Dương, Tùng Dương |
ĐẠT | Thành đạt vẻ vang | Khoa Đạt, Thành Đạt, Hùng Đạt, Khánh Đạt, Tuấn Đạt, Tiến Đạt, Duy Đạt, Trí Đạt, Vĩnh Đạt, Xuân Đạt, Tấn Đạt, Mạnh Đạt, Minh Đạt, Quốc Đạt, Bá Đạt, Quang Đạt |
DUY | Thông minh, sáng láng | Anh Duy, Bảo Duy, Đức Duy, Khắc Duy, Khánh Duy, Nhật Duy, Phúc Duy, Thái Duy, Trọng Duy, Việt Duy, Hoàng Duy, Thanh Duy, Quang Duy, Ngọc Duy |
GIA | Hưng vượng, hướng về gia đình | An Gia, Đạt Gia, Phú Gia, Vinh Gia, Thành Gia, Nhân Gia, Đức Gia, Hoàng Gia, Lữ Gia, Khương Gia |
HẢI | Biển cả | Đức Hải, Sơn Hải, Đông Hải, Vĩnh Hải, Phi Hải, Việt Hải, Hoàng Hải, Minh Hải, Nam Hải, Quang Hải, Trường Hải, Quốc Hải, Hồng Hải, Thanh Hải, Tuấn Hải |
HIẾU | Lương thiện, chí hiếu với cha mẹ | Chí Hiếu, Trung Hiếu, Thuận Hiếu, Duy Hiếu, Khắc Hiếu, Quốc Hiếu, Nghĩa Hiếu, Trọng Hiếu, Ngọc Hiếu, Minh Hiếu, Xuân Hiếu, Đình Hiếu, Quang Hiếu |
HOÀNG | Màu vàng, dòng dõi | Bảo Hoàng, Quý Hoàng, Đức Hoàng, Kim Hoàng, Sỹ Hoàng, Bảo Hoàng, Minh Hoàng, Khắc Hoàng, Nguyên Hoàng, Vũ Hoàng, Huy Hoàng, Anh Hoàng, Lương Hoàng |
HUY | Ánh sáng, sự tốt đẹp | Quốc Huy, Đức Huy, Khắc Huy, Nguyên Huy, Minh Huy, Quang Huy, Chấn Huy, Tiến Huy, Ngọc Huy, Anh Huy, Thái Huy, Đức Huy, Nhật Huy, Hoàng Huy |
HÙNG | Sức mạnh vô song | Anh Hùng, Đức Hùng, Huy Hùng, Đạt Hùng, Quốc Hùng, Kiều Hùng, Nguyên Hùng, Viết Hùng, Hữu Hùng, Huy Hùng, Đinh Hùng, Công Hùng, Mạnh Hùng, Tiến Hùng, Tuấn Hùng, Xuân Hùng, Trọng Hùng |
KHẢI | Sự cát tường, niềm vui | Hoàng Khải, Nguyên Khải, Đạt Khải, An Khải, Minh Khải, Vỹ Khải, Đình Khải, Quang Khải, Chí Khải, Quốc Khải, Đăng Khải, Duy Khải, Trung Khải |
KHANG | Phú quý, hưng vượng | Gia Khang, Minh Khang, Đức Khang, Thành Khanh, Vĩnh Khang, Duy Khang, Nguyên Khang, Mạnh Khang, Nam Khang, Phúc Khang, Ngọc Khang, Tuấn Khang |
KHÁNH | Âm vang như tiếng chuông | Quốc Khánh, Huy Khánh, Gia Khánh, Quang Khánh, Đông Khánh, Đồng Khánh, Duy Khánh, Vĩnh Khánh, Minh Khánh, Hoàng Khánh, Hữu Khánh, Thiên Khánh |
KHOA | Thông minh sáng láng, linh hoạt | Anh Khoa, Đăng Khoa, Duy Khoa, Vĩnh Khoa, Bá Khoa, Minh Khoa, Hữu Khoa, Nhật Khoa, Xuân Khoa, Tuấn Khoa, Nguyên Khoa, Mạnh Khoa |
KHÔI | Khôi ngô tuấn tú | Minh Khôi, Đăng Khôi, Nhất Khôi, Duy Khôi, Trọng Khôi, Nguyên Khôi, Anh Khôi, Mạnh Khôi, Bảo Khôi, Ngọc Khôi, Tuấn Khôi, Quang Khôi |
KIÊN | Kiên cường, ý chí mạnh mẽ | Trung Kiên, Vĩnh Kiên, Anh Kiên, Đức Kiên, Bảo Kiên, Thái Kiên, Trọng Kiên, Quốc Kiên, Chí Kiên, Vĩnh Kiên, Huy Kiên, Mạnh Kiên, Gia Kiên, Xuân Kiên |
LÂM | Vững mạnh như cây rừng | Tùng Lâm, Bách Lâm, Linh Lâm, Hùng Lâm, Điền Lâm, Sơn Lâm, Quốc Lâm, Kiệt Lâm, Tường Lâm, Đình Lâm, Tuấn Lâm, Quang Lâm, Minh Lâm, Hữu Lâm |
LONG | Mạnh mẽ như rồng | Bá Long, Bảo Long, Ðức Long, Hải Long, Hoàng Long, Hữu Long, Kim Long, Phi Long, Tân Long, Thăng Long, Thanh Long, Thành Long, Thụy Long, Trường Long, Tuấn Long, Việt Long |
LỘC | Được nhiều phúc lộc | Bá Lộc, Ðình Lộc, Nam Lộc, Nguyên Lộc, Phước Lộc, Quang Lộc, Xuân Lộc, An Lộc, Khánh Lộc, Minh Lộc, Bảo Lộc, Hữu Lộc, Vĩnh Lộc, Tấn Lộc, Phúc Lộc |
MINH | Ánh sáng rạng ngời | Anh Minh, Nhật Minh, Quang Minh, Duy Minh, Tiến Minh, Tuấn Minh, Bình Minh, Đức Minh, Hiểu Minh, Hữu Minh, Thiện Minh, Quốc Minh, Thế Minh, Nhật Minh, Hoàng Minh, Văn Minh, Gia Minh, Hải Minh |
NAM | Phương nam, mạnh mẽ | An Nam, Chí Nam, Ðình Nam, Hải Nam, Hoài Nam, Hoàng Nam, Hữu Nam, Khánh Nam, Nhật Nam, Phương Nam, Tiến Nam, Trường Nam, Xuân Nam, Thành Nam, Ngọc Nam, Sơn Nam, Duy Nam, Việt Nam |
NGHĨA | Sống có trước có sau, có tấm lòng hướng thiện | Hiếu Nghĩa, Hữu Nghĩa, Minh Nghĩa, Trọng Nghĩa, Trung Nghĩa, Phước Nghĩa, Trí Nghĩa, Tuấn Nghĩa, Nhân Nghĩa, Đức Nghĩa, Hoài Nghĩa, Tấn Nghĩa |
NGỌC | Bảo vật quý hiếm | Thế Ngọc, Gia Ngọc, Bảo Ngọc, Vĩnh Ngọc, Tuấn Ngọc, Đại Ngọc, Minh Ngọc, Xuân Ngọc, Quang Ngọc, Anh Ngọc, Hoàng Ngọc |
NGUYÊN | Nguồn gốc, thứ nhất/Bình nguyên, miền đất lớn | Bình Nguyên, Ðình Nguyên, Ðông Nguyên, Hải Nguyên |
Khôi Nguyên, Phúc Nguyên, Phước Nguyên, Thành Nguyên, Trung Nguyên, Tường Nguyên, Gia Nguyên, Đức Nguyên, Hà Nguyên, Hoàng Nguyên, Bảo Nguyên | ||
NHÂN | Là một người tốt, nhân ái | Ðình Nhân, Ðức Nhân, Minh Nhân, Thiện Nhân, Phước Nhân, Quang Nhân, Thành Nhân, Trọng Nhân, Trung Nhân, Trường Nhân, Việt Nhân, Duy Nhân, Hoài Nhân, Ngọc Nhân, Hoàng Nhân, Thế Nhân |
PHI | Sức mạnh và năng lực phi thường | Ðức Phi, Khánh Phi, Nam Phi, Thanh Phi, Việt Phi, Hùng Phi, Phương Phi, Hoàng Phi, Trương Phi, Anh Phi, Long Phi, Quốc Phi, Bằng Phi, Gia Phi |
PHONG | Mạnh mẽ, khoáng đạt như cơn gió | Chấn Phong, Chiêu Phong, Ðông Phong, Ðức Phong, Gia Phong, Hải Phong, Hiếu Phong, Hoài Phong, Hùng Phong, Huy Phong, Khởi Phong, Nguyên Phong, Quốc Phong, Thanh Phong, Thuận Phong, Uy Phong, Việt Phong, Khải Phong, Hồng Phong |
PHÚC | Là điềm phúc của gia đình, luôn được an lành | Đình Phúc, Hồng Phúc, Hoàng Phúc, Sỹ Phúc, Gia Phúc, Lạc Phúc, Thế Phúc, Quang Phúc, Thiên Phúc, Hạnh Phúc, Vĩnh Phúc, Duy Phúc, Thanh Phúc, Hồng Phúc |
QUÂN | Khí chất như quân vương | Anh Quân, Bình Quân, Ðông Quân, Hải Quân, Hoàng Quân, Long Quân, Minh Quân, Nhật Quân, Quốc Quân, Sơn Quân, Đình Quân, Nguyên Quân, Bảo Quân, Hồng Quân, Vũ Quân, Bá Quân, Văn Quân, Khánh Quân |
QUANG | Thông minh sáng láng | Đăng Quang, Ðức Quang, Duy Quang, Hồng Quang, Huy Quang, Minh Quang, Ngọc Quang, Nhật Quang, Thanh Quang, Tùng Quang, Vinh Quang, Xuân Quang, Phú Quang, Phương Quang, Nam Quang |
QUỐC | Vững như giang sơn | Anh Quốc, Bảo Quốc, Minh Quốc, Nhật Quốc, Việt Quốc, Vinh Quốc, Thanh Quốc, Duy Quốc, Hoàng Quốc, Cường Quốc, Vương Quốc, Chánh Quốc, Lương Quốc |
TÂM | Có tấm lòng nhân ái | Ðức Tâm, Đắc Tâm, Duy Tâm, Hữu Tâm, Khải Tâm, Phúc Tâm, Mạnh Tâm, Thiện Tâm, Nhật Tâm, Minh Tâm, Chánh Tâm, Thành Tâm, Khánh Tâm, An Tâm, Hoàng Tâm, Chí Tâm, Đình Tâm, Vĩnh Tâm, Huy Tâm |
THÁI | Yên bình, thanh nhàn | Anh Thái, Bảo Thái, Hòa Thái, Hoàng Thái, Minh Thái, Quang Thái, Quốc Thái, Phước Thái, Triệu Thái, Việt Thái, Xuân Thái, Vĩnh Thái, Thông Thái, Ngọc Thái, Hùng Thái |
THÀNH | Vững chãi như trường thành, mọi sự đều đạt theo ý nguyện | Bá Thành, Chí Thành, Công Thành, Ðắc Thành, Danh Thành, Ðức Thành, Duy Thành, Huy Thành, Lập Thành, Quốc Thành, Tân Thành, Tấn Thành, Thuận Thành, Triều Thành, Trung Thành, Trường Thành, Tuấn Thành |
THIÊN | Có khí phách xuất chúng | Duy Thiên, Quốc Thiên, Kỳ Thiên, Vĩnh Thiên, Hạo Thiên, Đạt Thiên, Phúc Thiên, Hoàng Thiên, Minh Thiên, Thanh Thiên, Anh Thiên, Khánh Thiên, Đức Thiên |
THỊNH | Cuộc sống sung túc, hưng thịnh | Bá Thịnh, Cường Thịnh, Gia Thịnh, Hồng Thịnh, Hùng Thịnh, Kim Thịnh, Nhật Thịnh, Phú Thịnh, Hưng Thịnh, Phúc Thịnh, Quang Thịnh, Quốc Thịnh, Đức Thịnh, Vĩnh Thịnh, Thái Thịnh, Thế Thịnh, Xuân Thịnh, Công Thịnh |
TRUNG | Có tấm lòng trung hậu | Ðình Trung, Ðức Trung, Hoài Trung, Hữu Trung, Kiên Trung, Minh Trung, Quang Trung, Quốc Trung, Thành Trung, Thanh Trung, Thế Trung, Tuấn Trung, Xuân Trung, Bình Trung, Khắc Trung, Hiếu Trung, Hoàng Trung |
TUẤN | Tài giỏi xuất chúng, dung mạo khôi ngô | Anh Tuấn, Công Tuấn, Ðình Tuấn, Ðức Tuấn, Huy Tuấn |
Khắc Tuấn, Khải Tuấn, Mạnh Tuấn, Minh Tuấn, Ngọc Tuấn, Quang Tuấn, Quốc Tuấn, Thanh Tuấn, Xuân Tuấn, Thanh Tuấn, Thiện Tuấn, Hữu Tuấn | ||
TÙNG | Vững chãi như cây tùng cây bách | Anh Tùng, Bá Tùng, Sơn Tùng, Thạch Tùng, Thanh Tùng, Hoàng Tùng, Bách Tùng, Thư Tùng, Đức Tùng, Minh Tùng, Thế Tùng, Quang Tùng, Ngọc Tùng, Duy Tùng, Xuân Tùng, Mạnh Tùng, Hữu Tùng |
SƠN | Mạnh mẽ, uy nghiêm như núi | Bảo Sơn, Bằng Sơn, Ngọc Sơn, Nam Sơn, Cao Sơn, Trường Sơn, Thanh Sơn, Thành Sơn, Lam Sơn, Hồng Sơn, Hoàng Sơn, Hải Sơn, Viết Sơn, Thế Sơn, Quang Sơn, Xuân Sơn, Danh Sơn, Linh Sơn, Vĩnh Sơn |
VIỆT | Phi thường, xuất chúng | Anh Việt, Hoài Việt, Hoàng Việt, Uy Việt, Khắc Việt, Nam Việt, Quốc Việt, Trọng Việt, Trung Việt, Tuấn Việt, Vương Việt, Minh Việt, Hồng Việt, Thanh Việt, Trí Việt, Duy Việt |
VINH | Làm nên công danh, hiển vinh | Công Vinh, Gia Vinh, Hồng Vinh, Quang Vinh, Quốc Vinh, Thanh Vinh, Thành Vinh, Thế Vinh, Trọng Vinh, Trường Vinh, Tường Vinh, Tấn Vinh, Ngọc Vinh, Xuân Vinh, Hiển Vinh, Tuấn Vinh, Nhật Vinh |
UY | Có sức mạnh và uy vũ, vừa vinh hiển lại vương giả | Thế Uy, Thiên Uy, Cát Uy, Gia Uy, Vũ Uy, Vĩnh Uy, Sơn Uy, Đạt Uy, Quốc Uy, Cẩm Uy, Khải Uy, Hải Uy, Thanh Uy, Cao Uy, Đức Uy, Hữu Uy, Chí Uy |
Đọc thêm: Tác dụng của nước cam với bà bầu khi uống mỗi ngày trong suốt thai kỳ
Đặt tên con trai họ nguyễn theo ý nghĩa tốt đẹp
Tên | Ý nghĩa |
Hải Đăng | Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm |
Thành Đạt | Mong con thành công, làm nên sự nghiệp |
Phúc Điền | Mong con luôn làm điều thiện |
Tài Đức | Hãy là một chàng trai tài đức vẹn toàn |
Đăng Khoa | Mong con luôn thi đỗ trong mọi kỳ thi |
Tuấn Kiệt | Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ |
Thanh Liêm | Mong con hãy sống trong sạch |
Nhật Minh | Con là ánh sáng, là vầng Mặt Trời rực rỡ giữa ban ngày. |
Nhân Nghĩa | Con là người tốt, sống tình nghĩa, có trước có sau |
Bình Nguyên | Tâm hồn con bao la như một vùng đất rộng lớn |
Đông Phong | Con là ngọn gió Đông khoáng đạt, mạnh mẽ |
Vinh Quang | Con là người giỏi giang, mang lại vẻ vang cho gia đình, dòng họ. |
Minh Quân | Con có khí chất phi phàm như một vị quân vương. |
Với những gợi ý hay ho về cách đặt tên cho con trai gái theo họ Nguyễn vừa được chúng tôi chia sẻ ở trên đây, chắc hẳn các bạn cũng đã có cho mình một sự lựa chọn riêng rồi phải không? Bố mẹ nào cũng muốn sinh con ra được khỏe mạnh và gặp nhiều may mắn trong tương lai về sau nên thường quan niệm rằng, cái tên sẽ là “vận mệnh” cùng con đi hết suốt cuộc đời, thế nên dù bằng cách này hay cách khác vẫn cố tìm tòi, sàng lọc ra những cái tên đúng họ đúng tuổi và hợp phong thủy. Hi vọng với những mách nhỏ về mẹo đặt tên cho con trai gái họ Nguyễn vừa rồi sẽ giúp bố mẹ bớt lăn tăn, bớt suy nghĩ hơn về một cái tên ý nghĩa nhất cho “chú gà” bé bỏng nhà mình.