Tham gia Hội Săn Sales Adayne.vn

Cách đặt tên cho con theo tiếng Hoa hay đẹp và ý nghĩa nhất

Cách đặt tên cho con theo tiếng Hoa hay đẹp và ý nghĩa nhất lần này hi vọng sẽ đem tới cho các ông bố bà mẹ thêm nhiều sự chọn lựa hợp tình hợp lý khác nữa để cái tên khai sinh chính thức của con trở thành một điểm nhấn nổi bật hoàn hảo nhất trong suốt cả chặng hành trình khôn lớn của bé sau này. Cách đặt tên cho con trai gái bằng Tiếng Hoa hiện đang là một trong những xu hướng đặt tên cho con gái, đặt tên cho con trai được nhiều người ưa chuộng nhất hiện nay. Bởi mỗi một cái tên đẹp cho bé trai hay tên đẹp cho bé gái sinh năm Tân Sửu nương theo tên đệm, tên chính bằng tiếng Trung đều ẩn chứa vô vàn ý nghĩa, đó có thể là mong muốn sự bình an, sự thịnh vượng, đại cát đại lợi cho gia đình hoặc cũng có thể là gửi gắm biết bao sự kỳ vọng nơi đứa con bé bỏng.

Hãy cùng adayne.vn chúng tôi tổng hợp danh sách tất cả những cách đặt tên cho con theo tiếng Hoa vừa đẹp vừa ý nghĩa sau đây nhé!

Cách đặt tên cho con theo tiếng Hoa hay đẹp và ý nghĩa nhất

1. Đặt tên cho con trai gái bằng tiếng Hoa đẹp và ý nghĩa cần đáp ứng những tiêu chí nào?

Một cái tên hay cần hội tụ các yếu tố sau đây:

  • Mỗi cái tên đều phải chứa đựng ý nghĩa đẹp. Đó có thể là hi vọng, mong muốn của bố mẹ muốn gửi gắm trong đó.
  • Được tạo bởi những chữ (bộ thủ) đơn giản, dễ hiểu.
  • Tên gọi phải có vần điệu. Trong ngôn ngữ của Trung Quốc tuy cũng có những âm cao thấp nhưng sẽ tránh được những cái tên dễ gây hiểu nhầm, khó nghe.
  • Đặt tên con sao cho chữ viết phải cân đối hài hòa. Đây là đặc trưng của ngôn ngữ tượng hình. Những ngôn ngữ la-tinh đòi hỏi yếu tố này thấp hơn.
  • Tên được đặt phải gắn với một sự kiện lịch sử văn hóa nào đó. Để sau này có thể kể lại cho con cháu mình nghe.

2. Cách đặt tên cho con năm 2021 bằng tiếng Hoa theo vần A,B,C

2.1 Đặt tên tiếng hoa cho con theo vần A

  • AN – 安 an – Cha mẹ mong con có cuộc sống bình an, may măn sau này.
  • ANH – 英 yīng – Cha mẹ mong con thông minh, có nét tinh anh, làm chuyện gì cũng dễ dàng vượt qua.
  • Á – 亚 Yà – Cho dù sau này con có trở thành người như nào đi chăng nữa thì con vẫn mãi là tiểu Á của ba mẹ mà thôi
  • ÁNH – 映 Yìng – Con là ánh sáng lấp lánh của đời mẹ, con mang đến màu sắc tươi đẹp cho cuộc đời mẹ.
  • ẢNH – 影 Yǐng – Con là ảo ảnh phù du không thật khó nắm bắt nhưng cha mẹ lại rất may mắn khi có con trong đời.
  • ÂN – 恩 Ēn – Cha mẹ luôn trao cho con tình yêu thương của mình và con sẽ mãi luôn nhớ ân đức của cha mẹ,
  • ẤN- 印 Yìn – Con là dấu ấn in đậm trong đầu mẹ mãi không thể nào phai mờ cho dù thời gian có trôi qua.
  • ẨN – 隐 Yǐn – Con là một bí ẩn mà cha mẹ sẽ dành cả đời để khám phá con.

2.2 Đặt tên tiếng hoa cho con theo vần B

  • BA – 波 Bō – Sóng nước : ánh mắt của con sẽ long lanh những ánh nước và khi mẹ nhìn con thì mẹ sẽ bị cuốn hút đến không lối thoát.
  • BÁ – 伯 Bó – Hùng bá : cha mẹ mong con sẽ lớn lên khỏe mạnh, thông minh sau này công thành danh toại hùng bá một phương.
  • BÁCH – 百 Bǎi – Con sẽ là người thông minh, tài giỏi, đa tài đa nghệ sau này, làm cái gì cũng có thể thành công.
  • BẠCH – 白 Bái – Cha mẹ mong con luôn giữ tâm hồn trong sáng, sáng trong như một, sau này có thể làm làm nên sự nghiệp lớn lao, vĩ đại.
  • BẢO – 宝 Bǎo – Bảo bối – con chính là bảo bối của cha mẹ, cha mẹ luôn muốn đem đến cho con những điều tốt nhất.
  • BẮC – 北 Běi – Phương Bắc – tên một vùng nào đó có gắn liền kỉ niệm với cha mẹ.
  • BẰNG – 冯 Féng – Cha mẹ mong con là người biết đối nhân xử thế làm việc công bằng, biết suy nghĩ trước sau, có như vậy thì kinh tế mới phát triển tốt được.
  • BÉ – 閉 Bì – Cho dù sau này con có lớn như nào, có tài giỏi đến đâu thì con vẫn là con của cha mẹ, con mãi là đứa bé của cha mẹ mà thôi.
  • BÍCH – 碧 Bì – Thứ đá quý màu xanh biếc – con đẹp như viên đá quý vậy, cần sự mài dũa thì mới có thể trưởng thành và phát ra ánh sáng chói lọi.
  • BIÊN – 边 Biān – biên thùy – vùng biên cương xa xôi đây là tên địa danh.
  • BÌNH – 平 Píng – Cha mẹ mong cuộc đời con sau này sẽ bình lặng, tốt đẹp, đến cuối đời.
  • BÍNH – 柄 Bǐng – Con sau này sẽ là người giỏi giang, có chức,có quyền, giàu sang.
  • BỐI – 贝 Bèi – Đồ quý báu, chẳng hạn Bảo bối – con là bảo bối của cha mẹ.
  • BÙI – 裴 Péi – đời dù có đắng cay ngọt bùi thì cha mẹ vẫn mong con có thể vững tin vượt qua.

2.3 Đặt tên tiếng hoa cho con theo vần C

  • CAO – 高 Gāo – Con sẽ trở thành người cao quý được mọi người nể phục, quý trọng là mong ước lớn lao của cha mẹ.
  • CẢNH – 景 Jǐng – Con là ánh sáng mặt trời trong lòng cha mẹ.
  • CHÁNH – 正 Zhèng – Cha mẹ mong con sau này là người biết đúng sai, phải trái, luôn đi theo chính nghĩa đừng tiếp tay cho người xấu.
  • CHẤN – 震 Zhèn – Chấn ở đây có nghĩa là sấm sét, con sẽ là con trai trưởng trong nhà, từng lời nói của con nói ra đều sẽ có trọng lượng nhất định.

3. 999 cách đặt tên hay cho con trai gái sinh năm Tân Sửu 2021 theo tiếng Hoa đẹp và ý nghĩa nhất

3.1 Tên tiếng Hoa hay cho con trai

Đặt tên cho con trai thường mang ngữ nghĩa nam tính, phẩm đức, có sắc thái mạnh mẽ, ý chí, có nhân, có nghĩa, có hiếu, có trung, có hoài bão và chí hướng. Tên con trai thường được được đặt dựa trên:

  • Phẩm đức nam giới về nhân, nghĩa, lễ, trí, tín, trung, hiếu, văn, tuệ như: Trí Dũng, Chiến Thắng, Quang Vinh, Kiến Quốc, Vĩ Hùng…
  • Tính phú quý, tốt đẹp: Phúc lành (Hoàng Phúc, Đăng Phúc); an khang (Bảo Khang, Hữu Khang); cát lành (Quý Hiển, Phước Vinh)…
  • Truyền thống gia đình, tổ tiên: Chí Đức, Hữu Tài, Tiến Đạt, Duy Khoa, Trọng Kiên, Minh TriếtKỳ vọng của cha mẹ với con cái như thành đạt, thông thái, bình an, hạnh phúc: Chí Đạt, Anh Tài, Minh Trí, Duy Nhất, Tùng Thọ…

Cách đặt tên cho con theo tiếng Hoa hay đẹp và ý nghĩa nhất

Danh sách tên con trai theo tiếng Trung hay nhất:

    • Bảo Huỳnh
    • Bảo Khánh
    • Bảo Lâm
    • Bảo Long
    • Bảo Pháp
    • Bảo Quốc
    • Bảo Sơn
    • Bảo Thạch
    • Bảo Thái
    • Bảo Tín
    • Bảo Toàn
    • Bích Nhã
    • Bình An
    • Bình Dân
    • Bình Đạt
    • Bịnh Định
    • Bình Dương
    • Bình Hoà
    • Bình Minh
    • Bình Nguyên
    • Bình Quân
    • Bình Thuận
    • Bình Yên
    • Bửu Chưởng
    • Bửu Diệp
    • Bửu Toại
    • Cảnh Tuấn
    • Cao Kỳ
    • Cao Minh
    • Cao Nghiệp
    • Cao Nguyên
    • Cao Nhân
    • Cao Phong
    • Cao Sĩ
    • Cao Sơn
    • Cao Sỹ
    • Cao Thọ
    • Cao Tiến Cát Tường
    • Cát Uy
    • Chấn Hùng
    • Chấn Hưng
    • Chấn Phong
    • Chánh Việt
    • Chế Phương
    • Chí Anh
    • Chí Bảo
    • Chí Công
    • Chí Dũng
    • Chí Hiếu
    • Chí Khang
    • Đắc Di
    • Đắc Lộ
    • Đắc Lực
    • Đắc Thái
    • Đắc Thành
    • Đắc Trọng
    • Đại Dương
    • Đại Hành
    • Đại Ngọc
    • Đại Thống
    • Dân Hiệp
    • Dân Khánh
    • Đan Quế
    • Đan Tâm
    • Đăng An
    • Đăng Đạt
    • Đăng Khánh
    • Đăng Khoa
    • Đăng Khương
    • Đăng Minh
    • Đăng Quang
    • Danh Nhân
    • Danh Sơn
    • Danh Thành
    • Danh Văn
    • Đạt Dũng
    • Đạt Hoà
    • Đình Chiểu
    • Đình Chương
    • Đình Cường
    • Đình Diệu
    • Đình Đôn
    • Đình Dương
    • Đình Hảo
    • Đình Hợp
    • Đình Kim
    • Đinh Lộc
    • Đình Lộc
    • Đình Luận
    • Định Lực
    • Định Nam
    • Đỉnh Ngân
    • Đỉnh Nguyên
    • Đỉnh Nhân
    • Đỉnh Phú
    • Đỉnh Phúc
    • Đình Quảng
    • Đình Sang
    • Định Siêu
    • Đình Thiện
    • Đình Toàn
    • Đức Tường
    • Dũng Trí
    • Dũng Việt
    • Dương Anh
    • Dương Khánh
    • Duy An
    • Duy Bảo
    • Duy Cẩn
    • Duy Cường
    • Duy Hải
    • Duy Hiền
    • Duy Hiếu
    • Duy Hoàng
    • Duy Hùng
    • Duy Khang
    • Duy Khánh
    • Duy Khiêm
    • Duy Kính
    • Duy Luận
    • Duy Mạnh
    • Duy Minh
    • Duy Ngôn
    • Duy Nhượng
    • Duy Quang
    • Duy Tâm
    • Duy Tân
    • Duy Thạch
    • Duy Thắng
    • Duy Thanh
    • Duy Thành
    • Duy Thông
    • Duy Tiếp
    • Duy Tuyền
    • Gia Ân
    • Gia Anh
    • Gia Bạch
    • Gia Bảo
    • Gia Bình
    • Gia Cẩn
    • Gia Giần.

Đọc thêm: Xoa bụng khi mang thai có ảnh hưởng gì không?

3.2 Tên tiếng Hoa hay cho con gái

Tên hay cho bé gái thường thì phải thể hiện sự dịu dàng, thanh thoát, xinh đẹp và cao quý. Ngoài ra còn có những ẩn ý về sự hạnh phúc, đức, tài…

AN: Bình an và yên ổn.

Gợi ý tên hay cho bé gái là: Thanh An – Bình An – Diệp An – Hoài An – Ngọc An – Mỹ An – Khánh An – Hà An – Thùy An – Thúy An – Như An- Kim An – Thu An – Thiên An.

ANH: Thông minh, sáng sủa.

Gợi ý tên hay cho bé gái là: Diệp Anh – Quế Anh – Thùy Anh – Mỹ Anh – Bảo Anh – Quỳnh Anh – Lan Anh – Ngọc Anh – Huyền Anh – Vân Anh – Phương Anh – Tú Anh – Diệu Anh – Minh Anh.

BÍCH: Màu xanh quý tuyệt đẹp.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Ngọc Bích – Lệ Bích – Lam Bích – Hồng Bích – Hoài Bích

Châu: Quý như châu ngọc.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Bảo Châu – Minh Châu – Diệu Châu – Ngọc Châu – Diễm Châu – Quỳnh Châu – Thủy Châu – Trân Châu.

Chi: Dịu dàng, tràn đầy sức sống như nhành cây.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Diệp Chi – Mai Chi – Quế Chi – Phương Chi – Thảo Chi – Cẩm Chi – Diệu Chi – Thùy Chi.

DIỆP: Tươi tắn, tràn đầy sức sống như lá cây.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Bích Diệp – Quỳnh Diệp – Khánh Diệp – Ngọc Diệp – Mộc Diệp – Thảo Diệp.

DUNG: Diện mạo xinh đẹp.

Gợi ý tên hay cho bé gái:Hạnh Dung – Kiều Dung – Phương Dung – Thanh Dung – Ngọc Dung – Hoàng Dung – Mỹ Dung.

ĐAN: Viên thuốc quý, màu đỏ.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Linh Đan – Tâm Đan – Ngọc Đan – Mỹ Đan – Hoài Đan – Khánh Đan – Nhã Đan – Phương Đan.

Cách đặt tên cho con theo tiếng Hoa hay đẹp và ý nghĩa nhất

GIANG: Dòng sông.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Phương Giang – Khánh Giang – Lệ Giang – Hương Giang – Quỳnh Giang – Thúy Giang – Lam Giang – Hà Giang – Trà Giang.

HÀ: Dòng sông.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Bảo Hà – Thu Hà – Ngọc Hà – Khánh Hà – Thủy Hà – Bích Hà – Vân Hà – Ngân Hà – Thanh Hà – Cẩm Hà.

HÂN: Niềm vui, tính cách dịu hiền.

Gợi ý tên hay cho bé gái:Gia Hân – Bảo Hân – Ngọc Hân – Thục Hân – Khả Hân – Tường Hân – Mỹ Hân.

HẠNH: Đức hạnh, hạnh phúc.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Hồng Hạnh, Ngân Hạnh, Thúy Hạnh, Bích Hạnh, Diễm Hạnh, Nguyên Hạnh.

HOA: Rạng rỡ, xinh đẹp như hoa.

Gợi ý tên hay cho bé gái:Ngọc Hoa – Kim Hoa – Phương Hoa – Quỳnh Hoa – Như Hoa – Mỹ Hoa – Diệu Hoa – Mai Hoa.

HƯƠNG: Hương thơm của hoa.

Gợi ý tên hay cho bé gái:Mai Hương – Quế Hương – Khánh Hương – Ngọc Hương- Thảo Hương – Quỳnh Hương – Lan Hương – Minh Hương – Thiên Hương.

KHÁNH – tiếng chuông, niềm vui.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Ngân Khánh – Bảo Khánh – Vân Khánh – Mỹ Khánh – Kim Khánh – Ngọc Khánh.

KHUÊ: Ngôi sao khuê (tượng trưng cho tri thức), tiểu thư, khuê các.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Diễm Khuê – Ngọc Khuê – Minh Khuê – Diệu Khuê – Mai Khuê – Anh Khuê – Hà Khuê – Vân Khuê.

LAN: Loài hoa quý và đẹp.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Phong Lan – Tuyết Lan – Bảo Lan – Chi Lan – Bích Lan – Diệp Lan – Ngọc Lan – Mai Lan – Quỳnh Lan – Ý Lan – Xuân Lan – Hoàng Lan – Phương Lan – Trúc Lan – Thanh Lan – Nhật Lan.

LOAN: Một loài chim quý.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Thúy Loan – Thanh Loan – Bích Loan – Tuyết Loan – Kim Loan – Quỳnh Loan – Ngọc Loan – Hồng Loan – Tố Loan – Phương Loan.

LINH: Cái chuông nhỏ, linh lợi, hoạt bát.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Trúc Linh – Mỹ Linh – Thùy Linh – Diệu Linh – Phương Linh _ Gia Linh – Khánh Linh – Quế Linh – Bảo Linh – Khả Linh _ Hạnh Linh – Mai Linh – Nhật Linh – Cẩm Linh – Hà Linh.

MAI: Loài hoa tinh tế, thanh cao, nở vào mùa xuân.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Thanh Mai – Trúc Mai – Diễm Mai – Phương Mai – Xuân Mai – Quỳnh Mai – Tuyết Mai – Chi Mai – Nhật Mai – Hoàng Mai – Ban Mai – Ngọc Mai – Hồng Mai – Khánh Mai – Diệp Mai – Thu Mai.

VÂN: Đám mây trời.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Thùy Vân – Mỹ Vân – Thanh Vân – Ngọc Vân – Thụy Vân – Thúy Vân – Diệu Vân – Hải Vân – Trúc Vân – Tuyết Vân – Khánh Vân – Thảo Vân – Bích Vân – Cẩm Vân – Bảo Vân – Diệp Vân.

MY: Loài chim hót hay, đáng yêu.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Hạnh My – Hà My – Thảo My – Diễm My – Khánh My – Ngọc My – Trà My – Giáng My.

MINH: sáng sủa, tươi tắn.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Thu Minh – Ngọc Minh – Nguyệt Minh – Tuệ Minh – Khả Minh – Thảo Minh – Thùy Minh – Thúy Minh.

NGA: cô gái xinh đẹp.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Phương Nga – Bảo Nga – Thanh Nga – Bích Nga – Diệu Nga – Quỳnh Nga – Thúy Nga – Tố Nga.

NGÂN: Thanh âm vui vẻ, vang vọng.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Thanh Ngân – Khánh Ngân – Bích Ngân – Diễm Ngân – Khả Ngân – Trúc Ngân – Quỳnh Ngân – Hạnh Ngân.

NGỌC: Bảo vật quý hiếm.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Bảo Ngọc – Thanh Ngọc – Bích Ngọc – Khánh Ngọc – Minh Nhọc – Như Ngọc – Lan Ngọc – Vân Ngọc.

NHI: Đoan trang, biết giữ lễ nghĩa.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Thục Nhi – Hân Nhi – Đông Nhi – Ngọc Nhi – Quỳnh Nhi – Diễm Nhi – Vân Nhi – Thảo Nhi.

VY: Nhỏ nhắn, loài hoa hồng leo đẹp, tràn đầy sức sống.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Tường Vy – Ngọc Vy – Thảo Vy – Hạ Vy – Diễm Vy – Diệu Vy – Thúy Vy – Lan Vy – Mai Vy – Khánh Vy – Hải Vy – Bảo Vy – Diệp Vy – Trúc Vy.

Cách đặt tên cho con theo tiếng Hoa hay đẹp và ý nghĩa nhất

NHIÊN – Ung dung tự tại.

Gợi ý tên hay cho bé gái: An Nhiên – Hân Nhiên – Khả Nhiên – Hạ Nhiên – Thùy Nhiên – Quỳnh Nhiên – Thảo Nhiên – Ý Nhiên.

NHUNG: Mượt mà, êm ái như nhung.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Hồng Nhung – Thảo Nhung – Quỳnh Nhung – Tuyết Nhung – Phi Nhung – Kim Nhung – Phương Nhung – Bích Nhung.

QUYÊN: Dung mạo xinh đẹp.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Thục Quyên – Lệ Quyên – Ngọc Quyên – Bích Quyên – Bảo Quyên – Thảo Quyên – Tố Quyên – Tú Quyên.

QUỲNH: Hoa quỳnh, một thứ ngọc đẹp.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Diễm Quỳnh – Ngọc Quỳnh – Ngân Quỳnh – Hạnh Quỳnh – Mai Quỳnh – Phương Quỳnh – Thanh Quỳnh – Cảm Quỳnh.

TÂM: Tấm lòng nhân ái.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Băng Tâm – Minh Tâm – Thanh Tâm – Hồng Tâm – Mỹ Tâm – Đan Tâm – Khánh Tâm – Phương Tâm.

THẢO: Loài cỏ nhỏ nhắn nhưng mạnh mẽ, tràn đầy sức sống.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Bích Thảo – Phương Thảo – Thu Thảo – Ngọc Thảo – Hương Thảo – Như Thảo – Thạch Thảo – Thanh Thảo – Diễm Thảo – Dạ Thảo – Nguyên Thảo – Anh Thảo – Kim Thảo – Xuân Thảo.

THU: Mùa thu dịu dàng.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Mai Thu – Bích Thu – Hoài Thu – Cẩm Thu – Ngọc Thu – Quế Thu – Kiều Thu – Hồng Thu – Hương Thu – Hạnh Thu – Bảo Thu – Phương Thu – Diệp Thu – Lệ Thu.

THƯ: Thông minh, tài giỏi.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Anh Thư – Uyên Thư – Minh Thư – Ngọc Thư – Quỳnh THư – Diễm Thư – Bích Thư – Bảo Thư.

THỦY: sâu lắng, mạnh mẽ như làn nước.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Ngọc Thủy – Bích Thủy – Phương Thủy – Lệ Thủy – Xuân Thủy – Mai Thủy – Hương Thủy – Khánh Thủy.

Có thể bạn cũng quan tâm:

TRANG: Nghiêm chỉnh, đoan trang.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Đoang Trang – Thu Trang – Quỳnh Trang – Hạnh Trang – Thùy Trang – Thục Trang – Linh Trang – Hạnh Trang – Ngân Trang – Thùy Trang – Ngọc Trang – DIễm Trang – Thảo Trang – Thiên Trang – Kiều Trang – Vân Trang – Bảo Trang – Yến Trang.

TRÀ: Loài cây xanh tươi, hoa thơm và quý.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Thanh Trà – Ngọc Trà – Bích Trà – Sơn Trà – Thu Trà – Diệp Trà – Xuân Trà.

YẾN: Loài chim quý, vừa đẹp, vừa hót hay.

Gợi ý tên hay cho bé gái: Hoàng Yến – Ngọc Yến – Minh Yến – Hồng Yến – Cẩm Yến – Nhã Yến – Hải Yến – Kim Yến.

Vậy là các ông bố bà mẹ tương lai cũng đã có thêm gợi ý hay về cách đặt tên cho con theo tiếng Hoa đẹp và mang lại nhiều ý nghĩa trọn vẹn nhất. Đặc biệt, với những gia đình nào có nguồn gốc từ Trung Hoa và đang muốn kiếm tìm một cái tên hay cho bé trai, tên hay cho bé gái thì bài viết tổng hợp vô vàn cách đặt tên cho con trai gái bằng Tiếng Hoa lần này là thật sự cần thiết để tham khảo thêm đấy. Năm 2021 hứa hẹn sẽ là một năm thịnh vượng, ngập tràn sự may mắn nên em bé sinh ra vào năm này, nhất định cũng sẽ gặp nhiều vận may, vì vậy hãy chọn cho con một cái tên độc lạ và khác biệt nhé. Adayne.vn chúc các bạn xem tin vui.

We will be happy to hear your thoughts

      Leave a reply

      adayne.vn
      Logo
      Compare items
      • Total (0)
      Compare
      Previous
      Next
      Previous
      Next
      Previous
      Next
      Shopping cart